Thẻ vàng cho Jan Gyamerah.
- Felix Keidel (Thay: Lasse Gunther)
57 - Younes Ebnoutalib (Thay: Luca Schnellbacher)
57 - Felix Keidel (Thay: Lasse Guenther)
57 - Jarzinho Malanga (Thay: Tom Zimmerschied)
72 - Lukasz Poreba (Thay: Amara Conde)
72 - Jason Ceka (Thay: Lukas Petkov)
87 - Maximilian Rohr
89 - Maximilian Rohr (Kiến tạo: Felix Keidel)
90 - Jan Gyamerah
90+5'
- Danilo Soares
19 - Mickael Biron
28 - Semir Telalovic (Thay: Danilo Soares)
57 - Tom Baack (Thay: Danilo Soares)
57 - Semir Telalovic (Thay: Mickael Biron)
57 - Tom Baack (Thay: Mickael Biron)
58 - Noah Maboulou (Thay: Artem Stepanov)
78 - Fabio Gruber
85
Thống kê trận đấu Elversberg vs 1. FC Nuremberg
Diễn biến Elversberg vs 1. FC Nuremberg
Tất cả (39)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Felix Keidel đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Maximilian Rohr đã ghi bàn!
V À A A A O O O Elversberg ghi bàn.
Thẻ vàng cho Maximilian Rohr.
Lukas Petkov rời sân và được thay thế bởi Jason Ceka.
Thẻ vàng cho Fabio Gruber.
Artem Stepanov rời sân và được thay thế bởi Noah Maboulou.
Amara Conde rời sân và được thay thế bởi Lukasz Poreba.
Tom Zimmerschied rời sân và được thay thế bởi Jarzinho Malanga.
Mickael Biron rời sân và được thay thế bởi Semir Telalovic.
Danilo Soares rời sân và được thay thế bởi Tom Baack.
Lasse Guenther rời sân và được thay thế bởi Felix Keidel.
Luca Schnellbacher rời sân và được thay thế bởi Younes Ebnoutalib.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Mickael Biron.
Thẻ vàng cho Danilo Soares.
Thẻ vàng cho Danilo Soares.
Tại Spiesen-Elversberg, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Bóng an toàn khi Nuremberg được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Luka Lochoshvili trở lại sân cho Nuremberg sau khi gặp chấn thương nhẹ.
Luka Lochoshvili đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Ném biên cho Nuremberg ở phần sân nhà của họ.
Eric-Dominic Weisbach chỉ định một quả ném biên cho Nuremberg ở phần sân của Elversberg.
Đá phạt cho Elversberg ở nửa sân của Nuremberg.
Eric-Dominic Weisbach thổi còi phạt cho Elversberg trong phần sân của họ.
Đá phạt cho Elversberg ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở Spiesen-Elversberg.
Elversberg có một quả phát bóng từ cầu môn.
Eric-Dominic Weisbach chỉ định một quả đá phạt cho Nuremberg ở phần sân nhà.
Eric-Dominic Weisbach trao cho đội khách một quả ném biên.
Elversberg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phạt góc của Elversberg.
Nuremberg được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Nuremberg đã được Eric-Dominic Weisbach trao một quả phạt góc.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Elversberg vs 1. FC Nuremberg
Elversberg (4-2-3-1): Nicolas Kristof (20), Jan Gyamerah (30), Lukas Finn Pinckert (19), Maximilian Rohr (31), Lasse Gunther (21), Amara Conde (6), Carlo Sickinger (23), Lukas Petkov (25), Bambase Conte (10), Tom Zimmerschied (29), Luca Schnellbacher (24)
1. FC Nuremberg (3-3-2-2): Jan-Marc Reichert (1), Fabio Gruber (4), Robin Knoche (31), Luka Lochoshvili (24), Tim Janisch (32), Rafael Lubach (18), Danilo Soares (3), Julian Justvan (10), Berkay Yilmaz (21), Mickael Biron (7), Artem Stepanov (11)
| Thay người | |||
| 57’ | Luca Schnellbacher Younes Ebnoutalib | 57’ | Danilo Soares Tom Baack |
| 57’ | Lasse Guenther Felix Keidel | 57’ | Mickael Biron Semir Telalovic |
| 72’ | Amara Conde Lukasz Poreba | 78’ | Artem Stepanov Noah Le Bret |
| 72’ | Tom Zimmerschied Jarzinho Malanga | ||
| 87’ | Lukas Petkov Jason Ceka | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Tim Boss | Christian Mathenia | ||
Nicholas Mickelson | Tom Baack | ||
Florian Le Joncour | Florian Flick | ||
Lukasz Poreba | Semir Telalovic | ||
Jason Ceka | Justin Von Der Hitz | ||
Jarzinho Malanga | Noah Le Bret | ||
Frederik Schmahl | Winners Osawe | ||
Younes Ebnoutalib | Ondrej Karafiat | ||
Felix Keidel | Ayoub Chaikhoun | ||
Nhận định Elversberg vs 1. FC Nuremberg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Elversberg
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 14 | 10 | 1 | 3 | 10 | 31 | T B T H T |
| 2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 7 | 29 | T T T B B |
| 3 | | 14 | 8 | 3 | 3 | 14 | 27 | B H B T H |
| 4 | | 14 | 8 | 3 | 3 | 9 | 27 | T H B T T |
| 5 | | 14 | 7 | 5 | 2 | 10 | 26 | B H T T H |
| 6 | | 14 | 8 | 2 | 4 | 7 | 26 | T T T T T |
| 7 | | 14 | 7 | 2 | 5 | 7 | 23 | H H B T B |
| 8 | | 14 | 6 | 3 | 5 | -3 | 21 | T T B B B |
| 9 | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | B T B H T | |
| 10 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | H T T T B |
| 11 | | 14 | 5 | 2 | 7 | 4 | 17 | T H T B B |
| 12 | | 14 | 5 | 1 | 8 | 0 | 16 | H T T B T |
| 13 | | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | H B T B B |
| 14 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -10 | 14 | B H B T B |
| 15 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -6 | 13 | B B B T T |
| 16 | | 14 | 4 | 1 | 9 | -11 | 13 | B B B B T |
| 17 | | 14 | 4 | 1 | 9 | -17 | 13 | B B T B B |
| 18 | | 14 | 3 | 1 | 10 | -11 | 10 | T B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại