Thứ Ba, 14/10/2025

Trực tiếp kết quả Elfsborg vs Degerfors hôm nay 27-09-2025

Giải VĐQG Thụy Điển - Th 7, 27/9

Kết thúc

Elfsborg

Elfsborg

1 : 2

Degerfors

Degerfors

Hiệp một: 0-2
T7, 20:00 27/09/2025
Vòng 25 - VĐQG Thụy Điển
Boraas Arena
 
Dijan Vukojevic (Kiến tạo: Nahom Girmai Netabay)
7
Dijan Vukojevic (Kiến tạo: Santeri Haarala)
36
Daniel Sundgren
44
Taylor Silverholt (Thay: Jens Jakob Thomasen)
46
Wenderson Oliveira
50
Niklas Hult
55
Per Frick (Thay: Johan Larsson)
60
Ari Sigurpalsson (Thay: Leo Oestman)
60
Altti Hellemaa (Thay: Wenderson Oliveira)
60
Sebastian Ohlsson (Thay: Dijan Vukojevic)
69
Richie Omorowa (Thay: Armann Taranis)
69
Frederik Ihler (Thay: Arber Zeneli)
71
Per Frick (Kiến tạo: Frederik Ihler)
76
Bernardo Morgado (Thay: Daniel Sundgren)
82
Elias Barsoum (Thay: Santeri Haarala)
82
Nasiru Moro (Thay: Marcus Rafferty)
89
Wille Jakobsson (Thay: Matvei Igonen)
90
Wille Jakobsson
90+7'
Kazper Karlsson
90+7'

Thống kê trận đấu Elfsborg vs Degerfors

số liệu thống kê
Elfsborg
Elfsborg
Degerfors
Degerfors
55 Kiểm soát bóng 45
12 Phạm lỗi 12
0 Ném biên 0
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
10 Phạt góc 2
2 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 3
7 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 4
9 Phát bóng 10
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Elfsborg vs Degerfors

Tất cả (26)
90+13'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+11'

Matvei Igonen rời sân và được thay thế bởi Wille Jakobsson.

90+7' Thẻ vàng cho Kazper Karlsson.

Thẻ vàng cho Kazper Karlsson.

90+7' Thẻ vàng cho Wille Jakobsson.

Thẻ vàng cho Wille Jakobsson.

89'

Marcus Rafferty rời sân và được thay thế bởi Nasiru Moro.

82'

Santeri Haarala rời sân và được thay thế bởi Elias Barsoum.

82'

Daniel Sundgren rời sân và được thay thế bởi Bernardo Morgado.

76'

Frederik Ihler đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

76' V À A A O O O - Per Frick đã ghi bàn!

V À A A O O O - Per Frick đã ghi bàn!

71'

Arber Zeneli rời sân và được thay thế bởi Frederik Ihler.

69'

Armann Taranis rời sân và được thay thế bởi Richie Omorowa.

69'

Dijan Vukojevic rời sân và được thay thế bởi Sebastian Ohlsson.

60'

Wenderson Oliveira rời sân và được thay thế bởi Altti Hellemaa.

60'

Leo Oestman rời sân và được thay thế bởi Ari Sigurpalsson.

60'

Johan Larsson rời sân và được thay thế bởi Per Frick.

55' Thẻ vàng cho Niklas Hult.

Thẻ vàng cho Niklas Hult.

50' Thẻ vàng cho Wenderson Oliveira.

Thẻ vàng cho Wenderson Oliveira.

46'

Jens Jakob Thomasen rời sân và được thay thế bởi Taylor Silverholt.

46'

Hiệp hai bắt đầu.

45+3'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

44' Thẻ vàng cho Daniel Sundgren.

Thẻ vàng cho Daniel Sundgren.

Đội hình xuất phát Elfsborg vs Degerfors

Elfsborg (4-4-2): Simon Eriksson (1), Johan Larsson (13), Daniel Granli (4), Ibrahim Buhari (29), Niklas Hult (23), Arbër Zeneli (9), Jens Jakob Thomasen (7), Wenderson (5), Simon Hedlund (15), Julius Magnusson (18), Leo Hakan Ostman (21)

Degerfors (4-1-4-1): Matvei Igonen (26), Daniel Sundgren (6), Leon Hien (4), Juhani Pikkarainen (5), Philippe Ossibadjouo (39), Kazper Karlsson (21), Santeri Haarala (29), Nahom Girmai Netabay (8), Marcus Rafferty (10), Dijan Vukojevic (22), Arman Taranis (17)

Elfsborg
Elfsborg
4-4-2
1
Simon Eriksson
13
Johan Larsson
4
Daniel Granli
29
Ibrahim Buhari
23
Niklas Hult
9
Arbër Zeneli
7
Jens Jakob Thomasen
5
Wenderson
15
Simon Hedlund
18
Julius Magnusson
21
Leo Hakan Ostman
17
Arman Taranis
22
Dijan Vukojevic
10
Marcus Rafferty
8
Nahom Girmai Netabay
29
Santeri Haarala
21
Kazper Karlsson
39
Philippe Ossibadjouo
5
Juhani Pikkarainen
4
Leon Hien
6
Daniel Sundgren
26
Matvei Igonen
Degerfors
Degerfors
4-1-4-1
Thay người
46’
Jens Jakob Thomasen
Taylor Silverholt
69’
Dijan Vukojevic
Sebastian Ohlsson
60’
Wenderson Oliveira
Altti Hellemaa
69’
Armann Taranis
Richie Omorowa
60’
Johan Larsson
Per Frick
82’
Santeri Haarala
Elias Barsoum
60’
Leo Oestman
Ari Sigurpalsson
82’
Daniel Sundgren
Bernardo Morgado
71’
Arber Zeneli
Frederik Ihler
89’
Marcus Rafferty
Nasiru Moro
90’
Matvei Igonen
Wille Jakobsson
Cầu thủ dự bị
Isak Pettersson
Wille Jakobsson
Taylor Silverholt
Mamadouba Diaby
Altti Hellemaa
Adi Fisi
Per Frick
Nasiru Moro
Gottfrid Rapp
Sebastian Ohlsson
Frederik Ihler
Richie Omorowa
Ari Sigurpalsson
Elias Barsoum
Frode Aronsson
Marcus Godinho
Bernardo Morgado

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Thụy Điển
08/08 - 2021
29/10 - 2021
01/05 - 2022
15/10 - 2022
Giao hữu
18/03 - 2023
18/03 - 2023
VĐQG Thụy Điển
22/04 - 2023
05/11 - 2023
Giao hữu
15/03 - 2025
VĐQG Thụy Điển
19/04 - 2025
27/09 - 2025

Thành tích gần đây Elfsborg

VĐQG Thụy Điển
04/10 - 2025
27/09 - 2025
20/09 - 2025
H1: 1-0
14/09 - 2025
30/08 - 2025
24/08 - 2025
Cúp quốc gia Thụy Điển
20/08 - 2025
20/08 - 2025
VĐQG Thụy Điển
16/08 - 2025
12/08 - 2025

Thành tích gần đây Degerfors

VĐQG Thụy Điển
04/10 - 2025
27/09 - 2025
21/09 - 2025
13/09 - 2025
31/08 - 2025
24/08 - 2025
H1: 0-1
Cúp quốc gia Thụy Điển
21/08 - 2025
VĐQG Thụy Điển
19/08 - 2025
10/08 - 2025
05/08 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MjaellbyMjaellby2619613063T T H T T
2Hammarby IFHammarby IF2616462552T H T B T
3GAISGAIS2612951345T B T H T
4AIKAIK261286744T T B H B
5IFK GothenburgIFK Gothenburg2614210544T T B T B
6DjurgaardenDjurgaarden2611961542T H T T H
7Malmo FFMalmo FF2611961242H H B T B
8ElfsborgElfsborg2611411037B H B B B
9BK HaeckenBK Haecken269512-732B B B T T
10BrommapojkarnaBrommapojkarna269215-329T B T B B
11SiriusSirius268513-529B T B B T
12IFK NorrkoepingIFK Norrkoeping268513-1129B H T B B
13Halmstads BKHalmstads BK268414-2628B H T T B
14Oesters IFOesters IF266713-1225B T H B T
15DegerforsDegerfors266515-2123H B T T H
16VaernamoVaernamo263617-2215B B B B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow