Số lượng khán giả hôm nay là 27235.
![]() Andre Silva 9 | |
![]() Pedro Bigas 37 | |
![]() David Affengruber 38 | |
![]() Ilyas Chaira (Thay: Josip Brekalo) 58 | |
![]() Santi Cazorla (Thay: Haissem Hassan) 58 | |
![]() Leander Dendoncker 59 | |
![]() Lucas Ahijado (Thay: Nacho Vidal) 65 | |
![]() Jose Salomon Rondon 66 | |
![]() Alberto Reina (Thay: Kwasi Sibo) 71 | |
![]() Alex Fores (Thay: Luka Ilic) 71 | |
![]() Leo Petrot (Thay: German Valera) 72 | |
![]() Grady Diangana (Thay: Martim Neto) 72 | |
![]() Hector Fort (Thay: Josan) 78 | |
![]() Bambo Diaby (Thay: Rafa Mir) 87 | |
![]() Marc Aguado (Thay: Rodrigo Mendoza) 87 |
Thống kê trận đấu Elche vs Real Oviedo


Diễn biến Elche vs Real Oviedo
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Elche: 61%, Real Oviedo: 39%.
Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Elche đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Elche: 62%, Real Oviedo: 38%.
Aleix Febas thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Real Oviedo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aleix Febas giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Dani Calvo giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Elche thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Real Oviedo thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Trận đấu được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Elche bắt đầu một đợt phản công.
Real Oviedo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Santi Cazorla của Real Oviedo phạm lỗi với Marc Aguado nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho tiếp tục!
Real Oviedo thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Elche bắt đầu một pha phản công.
Pedro Bigas thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình
Real Oviedo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rahim Alhassane chiến thắng trong pha không chiến với Hector Fort
Đội hình xuất phát Elche vs Real Oviedo
Elche (3-5-2): Iñaki Peña (13), Alvaro Nunez (15), David Affengruber (22), Pedro Bigas (6), Josan (17), Rodrigo Mendoza (30), Aleix Febas (14), Martim Neto (16), German Valera (11), André Silva (9), Rafa Mir (10)
Real Oviedo (4-4-2): Aarón Escandell (13), Nacho Vidal (22), Dani Calvo (12), David Carmo (16), Abdel Rahim Alhassane Bonkano (3), Haissem Hassan (10), Leander Dendoncker (20), Kwasi Sibo (6), Josip Brekalo (18), Luka Ilic (21), Salomón Rondón (23)


Thay người | |||
72’ | German Valera Leo Petrot | 58’ | Haissem Hassan Santi Cazorla |
72’ | Martim Neto Grady Diangana | 58’ | Josip Brekalo Ilyas Chaira |
78’ | Josan Hector Fort | 65’ | Nacho Vidal Lucas Ahijado |
87’ | Rafa Mir Bambo Diaby | 71’ | Kwasi Sibo Alberto Reina |
87’ | Rodrigo Mendoza Marc Aguado | 71’ | Luka Ilic Alex Fores |
Cầu thủ dự bị | |||
Matias Dituro | Horațiu Moldovan | ||
Víctor Chust | Eric Bailly | ||
Ali Houary | Oier Luengo | ||
Alejandro Iturbe | Santi Cazorla | ||
Bambo Diaby | Santiago Colombatto | ||
John Nwankwo Donald | Brandon Domingues | ||
Leo Petrot | Ilyas Chaira | ||
Hector Fort | Lamine Gueye | ||
Federico Redondo | Alberto Reina | ||
Marc Aguado | Javi López | ||
Grady Diangana | Lucas Ahijado | ||
Adam El Mokhtari | Alex Fores |
Tình hình lực lượng | |||
Adrià Pedrosa Không xác định | Álvaro Lemos Chấn thương dây chằng chéo | ||
Yago Santiago Chấn thương dây chằng chéo | David Costas Chấn thương gân kheo | ||
Ovie Ejaria Va chạm | |||
Jaime Seoane Chấn thương háng | |||
Federico Vinas Thẻ đỏ trực tiếp |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Elche vs Real Oviedo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Elche
Thành tích gần đây Real Oviedo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại