Cơ hội đến với Roger Brugue từ Levante nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
![]() Adrian De La Fuente 39 | |
![]() Jeremy Toljan 45+3' | |
![]() Rafa Mir (Kiến tạo: Alvaro Rodriguez) 46 | |
![]() Rodrigo Mendoza (Kiến tạo: Pedro Bigas) 51 | |
![]() Rodrigo Mendoza 58 | |
![]() Julian Calero 58 | |
![]() Jose Luis Morales (Thay: Jorge Cabello) 62 | |
![]() Mourad Daoudi (Thay: Rafa Mir) 65 | |
![]() Jon Olasagasti (Thay: Carlos Alvarez) 68 | |
![]() Victor Garcia (Thay: Jeremy Toljan) 68 | |
![]() Martim Neto (Thay: Marc Aguado) 70 | |
![]() Andre Silva (Thay: Alvaro Rodriguez) 70 | |
![]() Carlos Espi (Thay: Ivan Romero) 84 | |
![]() Iker Losada (Thay: Manuel Sanchez) 84 | |
![]() Leo Petrot (Thay: German Valera) 86 | |
![]() Federico Redondo (Thay: Rodrigo Mendoza) 86 |
Thống kê trận đấu Elche vs Levante


Diễn biến Elche vs Levante
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Elche: 67%, Levante: 33%.
Jose Luis Morales của Levante cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Elche đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mathew Ryan của Levante cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Carlos Espi của Levante bị bắt việt vị.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Jose Luis Morales giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Martim Neto của Elche phạm lỗi với Jon Olasagasti.
Nỗ lực tốt của Aleix Febas khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Elche đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Federico Redondo thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Iker Losada để bóng chạm tay.
Matias Dituro từ Elche cắt được đường chuyền hướng về phía khung thành.
Levante đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Oriol Rey bị phạt vì đẩy Mourad Daoudi.
Levante đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Pablo Martinez từ Levante thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Đội hình xuất phát Elche vs Levante
Elche (3-5-2): Matias Dituro (1), David Affengruber (22), Pedro Bigas (6), Víctor Chust (23), Alvaro Nunez (15), Aleix Febas (14), Marc Aguado (8), Rodrigo Mendoza (30), German Valera (11), Alvaro Rodriguez (20), Rafa Mir (10)
Levante (5-4-1): Mathew Ryan (13), Jeremy Toljan (22), Adri (4), Unai Elgezabal (5), Jorge Cabello (14), Manu Sánchez (23), Carlos Alvarez (24), Pablo Martinez (10), Oriol Rey (20), Brugue (7), Ivan Romero (9)


Thay người | |||
65’ | Rafa Mir Mourad El Ghezouani | 62’ | Jorge Cabello José Luis Morales |
70’ | Marc Aguado Martim Neto | 68’ | Carlos Alvarez Jon Olasagasti |
70’ | Alvaro Rodriguez André Silva | 84’ | Manuel Sanchez Iker Losada |
86’ | German Valera Leo Petrot | 84’ | Ivan Romero Carlos Espi |
86’ | Rodrigo Mendoza Federico Redondo |
Cầu thủ dự bị | |||
Iñaki Peña | José Luis Morales | ||
Alejandro Iturbe | Pablo Cunat Campos | ||
Jairo Izquierdo | Alejandro Primo | ||
Bambo Diaby | Matías Moreno | ||
John Nwankwo Donald | Diego Pampin | ||
Leo Petrot | Víctor García | ||
Federico Redondo | Jon Olasagasti | ||
Martim Neto | Sergio Lozano | ||
Josan | Iker Losada | ||
André Silva | Carlos Espi | ||
Mourad El Ghezouani | Paco Cortés | ||
Ali Houary |
Tình hình lực lượng | |||
Yago Santiago Chấn thương dây chằng chéo | Alfonso Pastor Không xác định | ||
Adam Boayar Va chạm | Alan Matturro Chấn thương cơ | ||
Kervin Arriaga Không xác định | |||
Goduine Koyalipou Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Elche vs Levante
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Elche
Thành tích gần đây Levante
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại