Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Florian Flick
43 - Leon Bell Bell (Thay: Fabio Di Michele Sanchez)
46 - Louis Breunig (Thay: Max Marie)
46 - Leon Bell (Thay: Fabio Di Michele)
46 - Lino Tempelmann (Thay: Robin Heusser)
58 - Sidi Sane (Thay: Christian Conteh)
75 - Levente Szabo (Thay: Louis Breunig)
81 - Levente Szabo (Kiến tạo: Mehmet Aydin)
86 - Levente Szabo
90+2' - Johan Gomez
90+4'
- Filip Bilbija (Kiến tạo: Sebastian Klaas)
1 - Steffen Tigges
50 - Santiago Castaneda
52 - Luis Engelns (Thay: Sebastian Klaas)
68 - Nick Baetzner (Thay: Filip Bilbija)
68 - Jonah Sticker (Thay: Ruben Mueller)
77 - Stefano Marino (Thay: Steffen Tigges)
77 - Stefano Marino (Kiến tạo: Mika Baur)
89 - Sven Michel (Thay: Calvin Brackelmann)
90 - Tjark Scheller
90+3'
Thống kê trận đấu Eintracht Braunschweig vs Paderborn
Diễn biến Eintracht Braunschweig vs Paderborn
Tất cả (32)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Johan Gomez.
Thẻ vàng cho Tjark Scheller.
Thẻ vàng cho Tjark Scheller.
Thẻ vàng cho Levente Szabo.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Thẻ vàng cho Levente Szabo.
Calvin Brackelmann rời sân và được thay thế bởi Sven Michel.
Mika Baur đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Stefano Marino đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Mehmet Aydin đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Levente Szabo đã ghi bàn!
Louis Breunig rời sân và được thay thế bởi Levente Szabo.
Steffen Tigges rời sân và được thay thế bởi Stefano Marino.
Ruben Mueller rời sân và được thay thế bởi Jonah Sticker.
Christian Conteh rời sân và được thay thế bởi Sidi Sane.
Filip Bilbija rời sân và được thay thế bởi Nick Baetzner.
Sebastian Klaas rời sân và được thay thế bởi Luis Engelns.
Robin Heusser rời sân và được thay thế bởi Lino Tempelmann.
V À A A O O O - Santiago Castaneda đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Steffen Tigges.
Thẻ vàng cho Steffen Tigges.
Max Marie rời sân và được thay thế bởi Louis Breunig.
Fabio Di Michele rời sân và được thay thế bởi Leon Bell.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Florian Flick.
Sebastian Klaas đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Filip Bilbija đã ghi bàn!
Lars Erbst đã ra hiệu một quả đá phạt cho Paderborn ở phần sân nhà của họ.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Eintracht Braunschweig vs Paderborn
Eintracht Braunschweig (3-4-2-1): Ron-Thorben Hoffmann (1), Kevin Ehlers (21), Sven Köhler (27), Florian Flick (6), Mehmet-Can Aydin (8), Max Marie (15), Robin Heusser (30), Fabio Di Michele (22), Johan Gomez (44), Christian Joe Conteh (32), Erencan Yardımcı (9)
Paderborn (3-4-2-1): Dennis Seimen (41), Matt Hansen (22), Tjark Lasse Scheller (25), Calvin Marc Brackelmann (4), Larin Curda (17), Mika Baur (14), Santiago Castaneda (5), Ruben Muller (2), Filip Bilbija (7), Sebastian Klaas (26), Steffen Tigges (27)
Thay người | |||
46’ | Fabio Di Michele Leon Bell Bell | 68’ | Sebastian Klaas Luis Engelns |
46’ | Levente Szabo Louis Breunig | 68’ | Filip Bilbija Nick Batzner |
58’ | Robin Heusser Lino Tempelmann | 77’ | Ruben Mueller Jonah Sticker |
75’ | Christian Conteh Sidi Guessor Sane | 77’ | Steffen Tigges Stefano Marino |
81’ | Louis Breunig Levente Szabo | 90’ | Calvin Brackelmann Sven Michel |
Cầu thủ dự bị | |||
Marko Rajkovacic | Markus Schubert | ||
Leon Bell Bell | Jonah Sticker | ||
Louis Breunig | Kerem Yalcin | ||
Patrick Nkoa | Luis Engelns | ||
Sidi Guessor Sane | Nick Batzner | ||
Lino Tempelmann | Sven Michel | ||
Robert Ramsak | Marco Woerner | ||
Sebastian Polter | Lucas Copado | ||
Levente Szabo | Stefano Marino |
Nhận định Eintracht Braunschweig vs Paderborn
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Eintracht Braunschweig
Thành tích gần đây Paderborn
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 9 | 7 | 0 | 2 | 8 | 21 | B T T T T |
2 | | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | T H T T T |
3 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | B T T T H |
4 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 6 | 17 | H T T T T |
5 | | 9 | 5 | 2 | 2 | 2 | 17 | B H T H B |
6 | | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | T T T B T |
7 | | 8 | 4 | 3 | 1 | 2 | 15 | H T B T H |
8 | | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | B T B T T |
9 | | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | H T B B B |
10 | | 8 | 3 | 1 | 4 | 1 | 10 | B T T B H |
11 | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | T B B T B | |
12 | | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B T B H |
13 | | 9 | 3 | 1 | 5 | -6 | 10 | B B B B T |
14 | | 9 | 3 | 1 | 5 | -8 | 10 | T B T B B |
15 | | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | H B T B T |
16 | | 8 | 1 | 3 | 4 | -4 | 6 | B H H B H |
17 | | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | B B B B B |
18 | | 8 | 1 | 0 | 7 | -12 | 3 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại