Oviedo được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân nhà của họ.
- Javi Martinez
24 - Peru Nolaskoain
36 - Jose Corpas
38 - Matheus Pereira
61 - Xeber Alkain (Thay: Javi Martinez)
62 - Ivan Gil (Thay: Sergio Alvarez)
74 - Ivan Gil
82 - Jon Guruzeta (Thay: Jose Corpas)
82 - Hodei Arrillaga (Thay: Cristian Gutierrez)
83 - Aitor Galarza (Thay: Jorge Pascual)
83 - Jonmi Magunagoitia (Kiến tạo: Ivan Gil)
90+6'
- Kwasi Sibo
26 - Jaime Seoane
28 - Oier Luengo
42 - Alexandre Zurawski (Kiến tạo: Lucas Ahijado)
64 - Sebas Moyano (Thay: Haissem Hassan)
69 - Santi Cazorla (Thay: Jaime Seoane)
78 - Federico Vinas (Thay: Alexandre Zurawski)
78 - Cesar de la Hoz (Thay: Pau de la Fuente)
83 - Carlos Pomares (Thay: Santiago Colombatto)
83 - Cesar de la Hoz
84 - Federico Vinas
88 - Nacho Vidal
90+5'
Thống kê trận đấu Eibar vs Real Oviedo
Diễn biến Eibar vs Real Oviedo
Tất cả (59)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trọng tài German Cid Camacho ra hiệu phạt trực tiếp cho Eibar trong phần sân nhà của họ.
Ivan Gil đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Oviedo sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Eibar.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phạt góc của Oviedo.
V À A A O O O O - Jonmi Magunagoitia đã ghi bàn!
Trọng tài German Cid Camacho ra hiệu phạt trực tiếp cho Eibar trong phần sân nhà của họ.
Thẻ vàng cho Nacho Vidal.
Phạt góc cho Eibar tại sân Ipurua Municipal.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Liệu Oviedo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Eibar?
Jorge Pascual rời sân và được thay thế bởi Aitor Galarza.
Trọng tài German Cid Camacho cho Oviedo một quả phát bóng từ cầu môn.
Cristian Gutierrez rời sân và được thay thế bởi Hodei Arrillaga.
Eibar đang tiến lên và Sergio Alvarez có một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Santiago Colombatto rời sân và được thay thế bởi Carlos Pomares.
Eibar có quả ném biên ở khu vực cao trên sân.
Thẻ vàng cho Federico Vinas.
Pau de la Fuente rời sân và được thay thế bởi Cesar de la Hoz.
Phạt góc cho Eibar.
Thẻ vàng cho Cesar de la Hoz.
Jose Corpas rời sân và được thay thế bởi Jon Guruzeta.
Bóng an toàn khi Eibar được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Thẻ vàng cho Ivan Gil.
Oviedo sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ Eibar.
Alexandre Zurawski rời sân và anh được thay thế bởi Federico Vinas.
Oviedo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jaime Seoane rời sân và anh được thay thế bởi Santi Cazorla.
Oviedo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sergio Alvarez rời sân và được thay thế bởi Ivan Gil.
Quả phạt góc được trao cho Eibar.
Haissem Hassan rời sân và được thay thế bởi Sebas Moyano.
Lucas Ahijado đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Eibar được trọng tài German Cid Camacho trao quả phạt góc.
Đá phạt cho Oviedo ở phần sân nhà của họ.
V À A A O O O - Alexandre Zurawski ghi bàn!
Javi Martinez rời sân và được thay thế bởi Xeber Alkain.
Bóng an toàn khi Oviedo được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Thẻ vàng cho Matheus Pereira.
Ném biên cho Oviedo ở phần sân của Eibar.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Ném biên cho Oviedo ở phần sân nhà.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Trọng tài German Cid Camacho trao cho đội khách một quả ném biên.
Thẻ vàng cho Oier Luengo.
Oviedo được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Jose Corpas.
Ném biên cho Eibar gần khu vực phạt đền.
Thẻ vàng cho Peru Nolaskoain.
Ném biên cho Eibar tại sân vận động Ipurua Municipal.
Thẻ vàng cho Jaime Seoane.
Đá phạt cho Oviedo ở phần sân của Eibar.
Thẻ vàng cho Kwasi Sibo.
Matheus Pereira có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Eibar.
Thẻ vàng cho Javi Martinez.
Trọng tài German Cid Camacho ra hiệu cho Eibar ném biên ở phần sân của Oviedo.
Ném biên Eibar.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Eibar vs Real Oviedo
Eibar (4-2-3-1): Jonmi Magunagoitia (13), Sergio Cubero (2), Aritz Aranbarri (22), Peru Nolaskoain (8), Cristian Gutierrez (3), Sergio Alvarez (6), Matheus Pereira (10), Corpas (17), Javi Martinez (24), Antonio Puertas (20), Jorge Pascual (11)
Real Oviedo (4-1-4-1): Aarón Escandell (13), Nacho Vidal (5), Oier Luengo (15), Dani Calvo (12), Lucas Ahijado (24), Kwasi Sibo (6), Haissem Hassan (23), Jaime Seoane (20), Santiago Colombatto (11), Paulino de la Fuente (18), Alemao (9)
Thay người | |||
62’ | Javi Martinez Xeber Alkain | 69’ | Haissem Hassan Sebas Moyano |
74’ | Sergio Alvarez Ivan Gil | 78’ | Jaime Seoane Santi Cazorla |
82’ | Jose Corpas Jon Guruzeta | 78’ | Alexandre Zurawski Federico Vinas |
83’ | Cristian Gutierrez Hodei Arrillaga | 83’ | Pau de la Fuente César de la Hoz |
83’ | Jorge Pascual Aitor Galarza | 83’ | Santiago Colombatto Carlos Pomares |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Dominguez | Quentin Braat | ||
Alvaro Carrillo | Rahim Alhassane | ||
Chema | Sebas Moyano | ||
Xeber Alkain | Santi Cazorla | ||
Ivan Gil | Daniel Paraschiv | ||
Hodei Arrillaga | César de la Hoz | ||
Martín Merquelanz | Carlos Pomares | ||
Toni Villa | Alex Cardero | ||
Jon Guruzeta | Chukwuma Eze | ||
Iker Alday | Omar Falah | ||
Aitor Galarza | Federico Vinas | ||
Oscar Carrasco |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Eibar
Thành tích gần đây Real Oviedo
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 40 | 20 | 13 | 7 | 25 | 73 | |
2 | | 40 | 21 | 8 | 11 | 17 | 71 | |
3 | | 40 | 20 | 11 | 9 | 19 | 71 | |
4 | | 40 | 19 | 12 | 9 | 12 | 69 | |
5 | | 40 | 19 | 10 | 11 | 13 | 67 | |
6 | | 40 | 18 | 11 | 11 | 15 | 65 | |
7 | | 40 | 17 | 11 | 12 | 11 | 62 | |
8 | | 40 | 17 | 10 | 13 | 12 | 61 | |
9 | | 40 | 14 | 13 | 13 | 1 | 55 | |
10 | 40 | 14 | 12 | 14 | -1 | 54 | ||
11 | | 40 | 14 | 12 | 14 | -2 | 54 | |
12 | | 40 | 15 | 9 | 16 | -6 | 54 | |
13 | 40 | 13 | 14 | 13 | 7 | 53 | ||
14 | | 40 | 13 | 13 | 14 | -1 | 52 | |
15 | | 40 | 12 | 16 | 12 | -2 | 52 | |
16 | 40 | 13 | 11 | 16 | 0 | 50 | ||
17 | | 40 | 12 | 14 | 14 | 0 | 50 | |
18 | | 40 | 12 | 12 | 16 | -5 | 48 | |
19 | | 40 | 11 | 11 | 18 | -18 | 44 | |
20 | | 40 | 8 | 12 | 20 | -17 | 36 | |
21 | | 40 | 6 | 12 | 22 | -38 | 30 | |
22 | | 40 | 6 | 5 | 29 | -42 | 23 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại