Thẻ vàng cho Matheus Pereira.
- Ivan Gil
24 - Antonio Puertas
37 - Jon Bautista (Kiến tạo: Matheus Pereira)
45+3' - Jon Guruzeta (Thay: Ivan Gil)
64 - Aritz Arambarri (Thay: Arnau Comas)
64 - Jorge Pascual (Thay: Antonio Puertas)
64 - (og) Nelson Monte
71 - Hodei Arrillaga (Thay: Cristian Gutierrez)
81 - Matheus Pereira
90+7'
- Einar Galilea
20 - Antonio Cordero (Thay: Einar Galilea)
45 - Diego Murillo (Kiến tạo: Manu Molina)
60 - Rafa Rodriguez (Thay: Juanpe)
61 - Rafa Rodriguez (Kiến tạo: Antonio Cordero)
70 - Chupe (Thay: Dioni)
78 - Jokin Gabilondo (Thay: Carlos Puga)
78 - Alex Pastor (Thay: Nelson Monte)
86
Thống kê trận đấu Eibar vs Malaga
Diễn biến Eibar vs Malaga
Tất cả (38)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Nelson Monte rời sân và được thay thế bởi Alex Pastor.
Cristian Gutierrez rời sân và được thay thế bởi Hodei Arrillaga.
Carlos Puga rời sân và được thay thế bởi Jokin Gabilondo.
Dioni rời sân và được thay thế bởi Chupe.
Bàn thắng phản lưới - Nelson Monte đã đưa bóng vào lưới nhà!
BÀN THẮNG TỰ ĐỀN - Nelson Monte đưa bóng vào lưới nhà!
Antonio Cordero đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O O - [player1] đã ghi bàn!
V À A A O O O - Rafa Rodriguez đã ghi bàn!
Antonio Puertas rời sân và được thay thế bởi Jorge Pascual.
Arnau Comas rời sân và được thay thế bởi Aritz Arambarri.
Ivan Gil rời sân và được thay thế bởi Jon Guruzeta.
Juanpe rời sân và được thay thế bởi Rafa Rodriguez.
Manu Molina đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Diego Murillo đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Phạt góc cho Malaga tại sân vận động Ipurua Municipal.
Ném biên cho Malaga ở phần sân của Eibar.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Đá phạt cho Eibar ở phần sân nhà của họ.
Matheus Pereira đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
Jon Bautista đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
Damaso Arcediano Monescillo trao cho Eibar một quả đá goal.
V À A A O O O - Jon Bautista đã ghi bàn!
V À A A A O O O Eibar ghi bàn.
Einar Galilea rời sân và được thay thế bởi Antonio Cordero.
Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Antonio Puertas.
Phạt góc được trao cho Malaga.
Thẻ vàng cho Ivan Gil.
Eibar được trọng tài Damaso Arcediano Monescillo trao một quả phạt góc.
Thẻ vàng cho Einar Galilea.
Đá phạt cho Malaga ở phần sân của Eibar.
Malaga sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ Eibar.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Eibar vs Malaga
Eibar (4-2-3-1): Jonmi Magunagoitia (13), Sergio Cubero (2), Arnau Comas (15), Anaitz Arbilla (23), Cristian Gutierrez (3), Peru Nolaskoain (8), Matheus Pereira (10), Corpas (17), Antonio Puertas (20), Ivan Gil (12), Jon Bautista (9)
Malaga (4-4-2): Alfonso Herrero (1), Diego Murillo (16), Nelson Monte (20), Einar Galilea (4), Daniel Sanchez (18), Carlos Puga (3), Manu Molina (12), Juanpe (8), Julen Lobete (24), David Larrubia (10), Dioni (17)
Thay người | |||
64’ | Arnau Comas Aritz Aranbarri | 45’ | Einar Galilea Antonio Cordero |
64’ | Ivan Gil Jon Guruzeta | 61’ | Juanpe Rafa Rodriguez |
64’ | Antonio Puertas Jorge Pascual | 78’ | Carlos Puga Jokin Gabilondo |
81’ | Cristian Gutierrez Hodei Arrillaga | 78’ | Dioni Chupete |
86’ | Nelson Monte Alex Pastor |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Dominguez | Carlos Lopez | ||
Hodei Arrillaga | Alex Pastor | ||
Alvaro Carrillo | Jokin Gabilondo | ||
Aritz Aranbarri | Victor | ||
Chema | Izan Merino | ||
Sergio Alvarez | Luca Sangalli | ||
Toni Villa | Rafa Rodriguez | ||
Jon Guruzeta | Yanis Rahmani | ||
Javi Martinez | Antonio Cordero | ||
Martín Merquelanz | Roko Baturina | ||
Jorge Pascual | Chupete | ||
Kevin Medina |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Eibar
Thành tích gần đây Malaga
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 40 | 20 | 13 | 7 | 25 | 73 | |
2 | | 40 | 21 | 8 | 11 | 17 | 71 | |
3 | | 40 | 20 | 11 | 9 | 19 | 71 | |
4 | | 40 | 19 | 12 | 9 | 12 | 69 | |
5 | | 40 | 19 | 10 | 11 | 13 | 67 | |
6 | | 40 | 18 | 11 | 11 | 15 | 65 | |
7 | | 40 | 17 | 11 | 12 | 11 | 62 | |
8 | | 40 | 17 | 10 | 13 | 12 | 61 | |
9 | | 40 | 14 | 13 | 13 | 1 | 55 | |
10 | 40 | 14 | 12 | 14 | -1 | 54 | ||
11 | | 40 | 14 | 12 | 14 | -2 | 54 | |
12 | | 40 | 15 | 9 | 16 | -6 | 54 | |
13 | 40 | 13 | 14 | 13 | 7 | 53 | ||
14 | | 40 | 13 | 13 | 14 | -1 | 52 | |
15 | | 40 | 12 | 16 | 12 | -2 | 52 | |
16 | 40 | 13 | 11 | 16 | 0 | 50 | ||
17 | | 40 | 12 | 14 | 14 | 0 | 50 | |
18 | | 40 | 12 | 12 | 16 | -5 | 48 | |
19 | | 40 | 11 | 11 | 18 | -18 | 44 | |
20 | | 40 | 8 | 12 | 20 | -17 | 36 | |
21 | | 40 | 6 | 12 | 22 | -38 | 30 | |
22 | | 40 | 6 | 5 | 29 | -42 | 23 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại