Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Paya Pichkah
24 - Oscar Forsmo Kapskarmo
26 - Scott Vatne (Kiến tạo: Mathias Sauer)
45+1' - Mathias Sauer (Kiến tạo: Paya Pichkah)
53 - Chris Sleveland (Thay: Scott Vatne)
69 - Othmane Salama (Thay: Daniel Job)
72 - Justin Salmon (Thay: Horenus Tadesse)
90 - Adrian Bergersen (Thay: Mathias Sauer)
90 - Herman Kleppa (Thay: Kristian Eggen)
90 - Andreas Hermansen
90+6'
- Erik Toenne (Kiến tạo: Jonas Pereira)
33 - Leander Alvheim (Kiến tạo: Aki Samuelsen)
49 - Seydina Diop (Thay: Vetle Wenaas)
63 - Mathias Johnsrud Emilsen (Thay: Oliver Kvendboe Holden)
63 - Christoffer Aasbak (Thay: Haakon Roesten)
63 - Famara Camara
68 - Bendik Bye (Thay: Leander Alvheim)
73 - Seydina Diop (Kiến tạo: Jonas Pereira)
83 - Lucas Kolstad (Thay: Erik Toenne)
90 - (Pen) Aki Samuelsen
90+8'
Thống kê trận đấu Egersund vs Ranheim
Diễn biến Egersund vs Ranheim
Tất cả (31)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A O O O - Aki Samuelsen từ Ranheim đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Andreas Hermansen.
Thẻ vàng cho Andreas Hermansen.
Kristian Eggen rời sân và được thay thế bởi Herman Kleppa.
Mathias Sauer rời sân và được thay thế bởi Adrian Bergersen.
Erik Toenne rời sân và được thay thế bởi Lucas Kolstad.
Horenus Tadesse rời sân và được thay thế bởi Justin Salmon.
Jonas Pereira đã kiến tạo cho bàn thắng.
Christoffer Aasbak đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Seydina Diop đã ghi bàn!
Leander Alvheim rời sân và được thay thế bởi Bendik Bye.
Daniel Job rời sân và được thay thế bởi Othmane Salama.
Scott Vatne rời sân và được thay thế bởi Chris Sleveland.
Thẻ vàng cho Famara Camara.
Haakon Roesten rời sân và được thay thế bởi Christoffer Aasbak.
Oliver Kvendboe Holden rời sân và được thay thế bởi Mathias Johnsrud Emilsen.
Vetle Wenaas rời sân và được thay thế bởi Seydina Diop.
Paya Pichkah đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mathias Sauer đã ghi bàn!
Aki Samuelsen đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Leander Alvheim đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Mathias Sauer đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Scott Vatne đã ghi bàn!
Jonas Pereira đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Erik Toenne đã ghi bàn!
V À A A O O O - Oscar Forsmo Kapskarmo đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Paya Pichkah.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Egersund vs Ranheim
Egersund (4-2-3-1): Andreas Hermansen (1), Kristian Kjeverud Eggen (21), Nicolas Pignatel Jenssen (5), Isak Jönsson (31), Filip Andrei Oprea (14), Paya Pichkah (13), Horenus Tadesse (22), Mathias Dahl Sauer (45), Scott Vatne (27), Daniel Job (28), Oscar Forsmo Kapskarmo (9)
Ranheim (4-3-3): Simen Vidtun Nilsen (1), Jonas Austin Nilsen Pereira (19), Håkon Røsten (4), Philip Slordahl (2), Erik Toenne (15), Mikael Torset Johnsen (21), Famara Camara (18), Oliver Kvendbo Holden (8), Vetle Windingstad Wenaas (11), Leander Alvheim (20), Aki Samuelsen (10)
Thay người | |||
69’ | Scott Vatne Chris Sleveland | 63’ | Oliver Kvendboe Holden Mathias Johnsrud Emilsen |
72’ | Daniel Job Othmane Salama | 63’ | Vetle Wenaas Seydina Mohamed Diop |
90’ | Kristian Eggen Herman Kleppa | 63’ | Haakon Roesten Christoffer Aasbak |
90’ | Mathias Sauer Adrian Amundsen Bergersen | 73’ | Leander Alvheim Bendik Bye |
90’ | Horenus Tadesse Justin Salmon | 90’ | Erik Toenne Lucas Kolstad |
Cầu thủ dự bị | |||
Peder Nygaard Klausen | Tor Solvoll | ||
Herman Kleppa | Lucas Kolstad | ||
Bjorn Maeland | Bendik Bye | ||
Othmane Salama | Mathias Johnsrud Emilsen | ||
Chris Sleveland | Seydina Mohamed Diop | ||
Adrian Amundsen Bergersen | Christoffer Aasbak | ||
Henrik Elvevold | |||
Justin Salmon | |||
Sammi Davis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Egersund
Thành tích gần đây Ranheim
Bảng xếp hạng Hạng 2 Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 13 | 8 | 5 | 0 | 21 | 29 | T H H T H | |
2 | 13 | 7 | 4 | 2 | 11 | 25 | T H T T H | |
3 | 13 | 6 | 4 | 3 | 12 | 22 | H T T H H | |
4 | 13 | 6 | 2 | 5 | 4 | 20 | H B T B H | |
5 | 12 | 6 | 2 | 4 | 4 | 20 | B B T H T | |
6 | 13 | 5 | 4 | 4 | 2 | 19 | T H H B H | |
7 | 13 | 6 | 1 | 6 | -4 | 19 | T T B B T | |
8 | 12 | 4 | 6 | 2 | 2 | 18 | B H B T H | |
9 | 13 | 5 | 3 | 5 | -5 | 18 | H H B B T | |
10 | 13 | 4 | 6 | 3 | 4 | 17 | H H B T H | |
11 | 13 | 4 | 4 | 5 | -3 | 16 | B T H T B | |
12 | 13 | 5 | 1 | 7 | -9 | 16 | B H T B B | |
13 | 13 | 4 | 2 | 7 | -3 | 14 | B H T T T | |
14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -7 | 13 | H H B B B | |
15 | 13 | 1 | 4 | 8 | -10 | 7 | H B B T H | |
16 | 13 | 1 | 4 | 8 | -19 | 7 | T H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại