Bóng đi ra khỏi khung thành Dresden phát bóng lên.
- Paul Will
17 - Agyemang Diawusie (Thay: Vaclav Drchal)
66 - Paul Will (Kiến tạo: Chris Loewe)
70 - Sebastian Mai (Thay: Heinz Moerschel)
84 - Antonis Aidonis
84
- Ko Itakura
34 - Dominick Drexler
36 - (Pen) Simon Terodde
45 - Simon Terodde (Kiến tạo: Dominick Drexler)
51 - Darko Churlinov (Thay: Danny Latza)
63 - Victor Palsson (Thay: Marius Buelter)
70 - Kerim Calhanoglu (Thay: Thomas Ouwejan)
70 - Kerim Calhanoglu
75 - Darko Churlinov
77 - Salif Sane (Thay: Marius Lode)
85 - Henning Matriciani (Thay: Ko Itakura)
85
Thống kê trận đấu Dynamo Dresden vs Schalke 04
Diễn biến Dynamo Dresden vs Schalke 04
Tất cả (121)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ném biên dành cho Schalke ở gần khu vực penalty.
Schalke cần phải thận trọng. Dresden thực hiện quả ném biên tấn công.
Dresden thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên dành cho Schalke tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Harm Osmers ra hiệu quả ném biên dành cho Dresden, gần khu vực của Schalke.
Harm Osmers ra hiệu cho Schalke một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Được hưởng phạt góc cho Dresden.
Ném biên dành cho Schalke ở Dresden.
Liệu Schalke có thể tận dụng từ quả ném biên sâu bên trong phần sân của Dresden?
Đội khách thay Ko Itakura bằng Henning Matriciani.
Salif Sane dự bị cho Marius Lode cho Schalke.
Sebastian Mai vào thay Heinz Morschel cho đội nhà.
Quả phát bóng lên cho Schalke tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Liệu Dresden có thể tận dụng từ quả ném biên sâu bên trong phần sân của Schalke?
Harm Osmers thưởng cho Schalke một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Dresden trong hiệp của họ.
Harm Osmers ra hiệu cho Schalke thực hiện quả ném biên bên phần sân của Dresden.
Dresden cần phải thận trọng. Schalke thực hiện quả ném biên tấn công.
Đá phạt Schalke.
Dresden được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Đá phạt cho Schalke trong hiệp của họ.
Đá phạt cho Dresden bên phần sân Schalke.
Liệu Dresden có thể đưa bóng lên vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Schalke?
Darko Churlinov (Schalke) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Dresden được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Ném biên cho Schalke.
Marius Bulter đã bình phục và tham gia lại trận đấu ở Dresden.
Marius Bulter đang bị đau quằn quại và trận đấu đã bị tạm dừng trong một thời gian ngắn.
Kerim Calhanoglu của Schalke đã bị Harm Osmers phạt thẻ vàng đầu tiên.
Ném biên dành cho Dresden trong hiệp của họ.
Tại Rudolf-Harbig-Stadion, Dresden bị phạt vì lỗi việt vị.
Đó là một sự hỗ trợ tốt từ Chris Lowe.
Paul Will (Dresden) đánh đầu ghi bàn rút ngắn tỷ số xuống còn 1-2 tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Đội khách đã thay Thomas Ouwejan bằng Kerim Calhanoglu. Đây là sự thay thế thứ ba được thực hiện ngày hôm nay bởi Michael Buskens.
Michael Buskens (Schalke) thay người thứ hai, Victor Palsson thay Marius Bulter.
Schalke sẽ cần phải cảnh giác khi họ bảo vệ một quả đá phạt nguy hiểm từ Dresden.
Dresden thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên dành cho Dresden ở gần khu vực penalty.
Dresden thực hiện quả ném biên bên phần sân của Schalke.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Dresden.
Schalke đang tiến về phía trước và Simon Terodde thực hiện một pha tấn công, nhưng nó lại đi chệch mục tiêu.
Schalke đang tiến về phía trước và Oliver Batista Meier thực hiện một pha tấn công, tuy nhiên, nó lại đi chệch mục tiêu.
Dresden thay người đầu tiên với Agyemang Diawusie thay Vaclav Drchal.
Harm Osmers ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Schalke trong phần sân của họ.
Harm Osmers thưởng cho Schalke một quả phát bóng lên.
Trong cuộc tấn công Dresden Dresden thông qua Oliver Batista Meier. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Ném biên dành cho Dresden bên phía Schalke.
Michael Buskens thay người đầu tiên của đội tại Rudolf-Harbig-Stadion với Darko Churlinov thay Danny Latza.
Ném biên dành cho Dresden ở Dresden.
Schalke được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Ném biên dành cho Schalke tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Bóng đi ra khỏi khung thành Dresden phát bóng lên.
Thomas Ouwejan (Schalke) băng lên đánh đầu nhưng không thể giữ được bóng.
Đá phạt Dresden.
Harm Osmers ra hiệu cho Schalke một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Harm Osmers ra hiệu cho Dresden đá phạt.
Ở Dresden, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Dominick Drexler với một sự hỗ trợ ở đó.
Schalke dẫn trước 0-2 một cách thoải mái nhờ công của Simon Terodde.
Schalke được hưởng quả phạt góc của Harm Osmers.
Harm Osmers ra hiệu cho Dresden thực hiện quả ném biên bên phần sân của Schalke.
Quả phát bóng lên cho Dresden tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Liệu Dresden có thể đưa bóng lên vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Schalke?
Đá phạt cho Schalke ở phần sân của Dresden.
Schalke được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Harm Osmers ra hiệu quả ném biên dành cho Dresden, gần khu vực của Schalke.
Simon Terodde chuyển đổi quả phạt đền giúp Schalke dẫn trước 0-1.
Harm Osmers cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
Phạt góc cho Dresden.
Harm Osmers ra hiệu cho Schalke một quả phạt trực tiếp.
Schalke cần phải thận trọng. Dresden thực hiện quả ném biên tấn công.
Liệu Dresden có thể tận dụng từ quả ném biên sâu bên trong phần sân của Schalke?
Tại Rudolf-Harbig-Stadion, Dominick Drexler đã bị phạt thẻ vàng vì đội khách.
Đá phạt cho Dresden trong hiệp của họ.
Ném biên dành cho Dresden bên phía Schalke.
Ko Itakura (Schalke) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ở Dresden, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Harm Osmers ra hiệu cho Schalke thực hiện quả ném biên bên phần sân của Dresden.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Dresden thực hiện quả ném biên bên phần sân của Schalke.
Ném biên dành cho Schalke tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Dresden thực hiện quả ném biên bên phần sân của Schalke.
Dresden được hưởng quả phạt góc của Harm Osmers.
Dresden đẩy về phía trước thông qua Paul Will, người đã kết thúc mục tiêu được cứu.
Dresden đẩy về phía trước qua Simon Terodde, người đã dứt điểm vào khung thành đã được cứu.
Dresden có một quả phát bóng lên.
Ném biên dành cho Schalke ở Dresden.
Ném biên dành cho Schalke ở nửa sân Dresden.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Dresden.
Schalke được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Giữ bóng an toàn khi Dresden được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Harm Osmers thưởng cho Schalke một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Dresden.
Marius Bulter của Schalke đã trở lại hoạt động sau một cú va chạm nhẹ.
Marius Bulter không thể thi đấu và trận đấu đã bị gián đoạn trong giây lát.
Paul Will được đặt cho đội chủ nhà.
Schalke được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Harm Osmers ra hiệu quả ném biên dành cho Dresden, gần khu vực của Schalke.
Simon Terodde của Schalke đang nhắm tới mục tiêu nhưng không thành công.
Danny Latza của Schalke đã nhắm tới mục tiêu nhưng không thành công.
Schalke có một quả phát bóng lên.
Dresden thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt Dresden.
Đá phạt cho Schalke trong hiệp của họ.
Quả phát bóng lên cho Schalke tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Schalke được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Ném biên Dresden.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Schalke có thể đưa được bóng lên từ quả ném biên bên phần sân của Dresden?
Ném biên dành cho Schalke trong phần sân của họ.
Ở Dresden, Schalke lái xe về phía trước qua Danny Latza. Cú sút của anh ấy đã trúng mục tiêu nhưng nó đã được cứu.
Dresden quá ham và rơi vào bẫy việt vị.
Ném biên dành cho Dresden ở gần khu vực penalty.
Đá phạt cho Dresden bên phần sân của Schalke.
Harm Osmers cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Harm Osmers ra hiệu cho Schalke một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Dresden.
Michael Akoto của Dresden giải phóng tại Rudolf-Harbig-Stadion. Nhưng cuộc tấn công đi chệch cột dọc.
Harm Osmers ra hiệu cho Dresden thực hiện quả ném biên bên phần sân của Schalke.
Đội hình xuất phát Dynamo Dresden vs Schalke 04
Dynamo Dresden (4-3-3): Kevin Broll (1), Michael Akoto (3), Michael Sollbauer (21), Tim Knipping (4), Chris Loewe (15), Heinz Moerschel (8), Paul Will (28), Julius Kade (30), Morris Schroeter (17), Vaclav Drchal (27), Oliver Batista Meier (37)
Schalke 04 (4-2-3-1): Martin Fraisl (30), Marius Lode (5), Malick Thiaw (33), Marcin Kaminski (35), Thomas Ouwejan (2), Ko Itakura (3), Florian Flick (17), Dominick Drexler (24), Dominick Drexler (24), Marius Buelter (11), Danny Latza (8), Simon Terodde (9)
Thay người | |||
66’ | Vaclav Drchal Agyemang Diawusie | 63’ | Danny Latza Darko Churlinov |
84’ | Heinz Moerschel Sebastian Mai | 70’ | Thomas Ouwejan Kerim Calhanoglu |
70’ | Marius Buelter Victor Palsson | ||
85’ | Ko Itakura Henning Matriciani | ||
85’ | Marius Lode Salif Sane |
Cầu thủ dự bị | |||
Anton Mitryushkin | Henning Matriciani | ||
Guram Giorbelidze | Kerim Calhanoglu | ||
Agyemang Diawusie | Yaroslav Mikhailov | ||
Justin Loewe | Blendi Idrizi | ||
Yannick Stark | Daniel Kyerewaa | ||
Sebastian Mai | Darko Churlinov | ||
Antonis Aidonis | Salif Sane | ||
Robin Becker | Ralf Faehrmann | ||
Patrick Weihrauch | Victor Palsson | ||
Antonis Aidonis |
Nhận định Dynamo Dresden vs Schalke 04
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dynamo Dresden
Thành tích gần đây Schalke 04
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại