Robert Kampka thưởng cho Kiel một quả phát bóng lên.
- Michael Sollbauer
41 - Michael Akoto
61 - Julius Kade (Thay: Paul Will)
67 - Morris Schroeter (Thay: Agyemang Diawusie)
67 - Patrick Weihrauch (Thay: Sebastian Mai)
73 - Brandon Borrello (Thay: Ransford Koenigsdoerffer)
85 - Guram Giorbelidze (Thay: Chris Loewe)
85
- Steven Skrzybski
37 - Jonas Sterner (Thay: Steven Skrzybski)
74 - Julian Korb
79 - Patrick Erras (Thay: Alexander Muehling)
85 - Benedikt Pichler (Thay: Fabian Reese)
85 - Ahmet Arslan (Thay: Lewis Holtby)
90
Thống kê trận đấu Dynamo Dresden vs Holstein Kiel
Diễn biến Dynamo Dresden vs Holstein Kiel
Tất cả (145)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Dresden đột phá trong cuộc tấn công ở Rudolf-Harbig-Stadion nhưng cú đánh đầu của Lewis Holtby lại đi chệch mục tiêu.
Ahmet Arslan vào thay Lewis Holtby cho đội khách.
Robert Kampka ra hiệu cho Dresden thực hiện quả ném biên bên phần sân của Kiel.
Ném biên dành cho Dresden ở gần khu vực penalty.
Ném biên dành cho Dresden ở Dresden.
Ở Dresden, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Đá phạt cho Kiel trong hiệp của họ.
Phạt góc cho Dresden.
Robert Kampka ra hiệu cho Dresden đá phạt trong phần sân của họ.
Đá phạt cho Kiel ở phần nửa Dresden.
Dresden có một quả phát bóng lên.
Kiel thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Robert Kampka ra hiệu cho Dresden đá phạt trong phần sân của họ.
Kiel thay người thứ ba với Benedikt Pichler thay Fabian Reese.
Robert Kampka ra hiệu cho Dresden đá phạt.
Patrick Erras là phụ cho Alexander Muhling thay cho Kiel.
Guram Giorbelidze đang thay thế Chris Lowe cho đội nhà.
Dresden thay người thứ tư với Brandon Borrello thay Ransford Konigsdorffer.
Ném biên dành cho Dresden ở hiệp Kiel.
Kwasi Okyere Wriedt cho Kiel lái xe về phía mục tiêu ở Rudolf-Harbig-Stadion. Nhưng kết thúc không thành công.
Ném biên Kiel.
Đá phạt cho Dresden trong hiệp Kiel.
Đá phạt cho Kiel trong hiệp của họ.
Julian Korb được đặt cho đội khách.
Dresden được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Ném biên dành cho Dresden tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Robert Kampka thực hiện quả ném biên cho Kiel, gần khu vực của Dresden.
Bóng đi ra khỏi khung thành Dresden phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Kiel tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Đá phạt cho Dresden trong hiệp của họ.
Robert Kampka ra hiệu cho Kiel thực hiện quả ném biên bên phần sân của Dresden.
Kiel thực hiện quả ném biên trong lãnh thổ Dresden.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Marcel Rapp sẽ thay người đầu tiên của đội tại Rudolf-Harbig-Stadion với Jonas Sterner thay Steven Skrzybski.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Dresden.
Đội chủ nhà thay Sebastian Mai bằng Patrick Weihrauch.
Dresden có một quả phát bóng lên.
Kiel đang tiến về phía trước và Lewis Holtby dính đòn, tuy nhiên, nó bắn trượt mục tiêu.
Kiel đang tiến về phía trước và Alexander Muhling thực hiện một đòn tấn công, tuy nhiên, nó đi chệch mục tiêu.
Ở Dresden, Kwasi Okyere Wriedt (Kiel) dùng đầu để đưa bóng nhưng cú sút đã bị cản phá bởi một hàng thủ không mệt mỏi.
Đá phạt Kiel.
Liệu Kiel có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Dresden?
Robert Kampka thưởng cho Dresden một quả phát bóng lên.
Alexander Muhling của Kiel sút xa nhưng không trúng mục tiêu.
Ở Dresden, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Kiel được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Liệu Dresden có thể tận dụng từ quả ném biên này vào sâu bên trong nửa sân của Kiel không?
Morris Schroter sẽ thay thế Agyemang Diawusie cho Dresden tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Morris Schroter đang thay thế Paul Will cho Dresden tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Guerino Capretti (Dresden) thay người đầu tiên, Julius Kade vào thay Paul Will.
Giữ bóng an toàn khi Dresden được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Paul Will của Dresden thực hiện một cú sút vào khung thành tại Rudolf-Harbig-Stadion. Nhưng nỗ lực không thành công.
Kiel cần phải thận trọng. Dresden thực hiện quả ném biên tấn công.
Phạt góc cho Dresden.
Quả phát bóng lên cho Kiel tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Kiel được hưởng quả phạt góc của Robert Kampka.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Michael Akoto của Dresden đã được đặt ở Dresden.
Robert Kampka ra hiệu cho Kiel một quả phạt trực tiếp.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Kiel.
Kiel được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Robert Kampka ra hiệu cho Dresden thực hiện quả ném biên bên phần sân của Kiel.
Robert Kampka cho đội khách hưởng quả ném biên.
Ném biên cho Kiel trong nửa của họ.
Giữ bóng an toàn khi Dresden được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Quả phạt góc được trao cho Kiel.
Robert Kampka cho đội khách hưởng quả ném biên.
Dresden bị bắt việt vị.
Ném biên dành cho Dresden tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Ném biên dành cho Kiel ở nửa sân Dresden.
Ném biên Kiel.
Ném biên cho Kiel trong nửa của họ.
Dresden thực hiện quả ném biên trong khu vực Kiel.
Kiel được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Ném biên Kiel.
Ném biên dành cho Dresden ở gần khu vực penalty.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Dresden.
Liệu Dresden có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Kiel không?
Ném biên dành cho Kiel ở nửa sân Dresden.
Paul Will của Dresden đã trúng đích nhưng không thành công.
Đá phạt cho Dresden trong hiệp Kiel.
Tại Dresden Kiel lái xe về phía trước qua Fabian Reese. Cú sút của anh ấy đã trúng mục tiêu nhưng nó đã được cứu.
Kiel thực hiện quả ném biên trong lãnh thổ Dresden.
Robert Kampka ra hiệu cho Kiel thực hiện quả ném biên bên phần sân của Dresden.
Ném biên dành cho Dresden ở Dresden.
Robert Kampka cho đội khách hưởng quả ném biên.
Kiel có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu bên trong nửa sân của Dresden không?
Kiel có một quả phát bóng lên.
Michael Sollbauer của Dresden đã bị Robert Kampka phạt thẻ vàng đầu tiên.
Ở Dresden, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Liệu Dresden có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Kiel không?
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Dresden.
Đá phạt Dresden.
Robert Kampka thưởng cho Kiel một quả phát bóng lên.
Tại Rudolf-Harbig-Stadion, Steven Skrzybski đã bị thẻ vàng vì đội khách.
Robert Kampka ra hiệu cho Dresden đá phạt trong phần sân của họ.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Kiel tiến về phía trước và Fabian Reese cản phá. Tuy nhiên, không có lưới.
Dresden được hưởng quả phạt góc của Robert Kampka.
Robert Kampka ra hiệu cho Dresden đá phạt.
Quả phát bóng lên cho Dresden tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Kiel's Fabian Reese giải phóng tại Rudolf-Harbig-Stadion. Nhưng cuộc tấn công đi chệch cột dọc.
Liệu Kiel có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Dresden?
Kiel đẩy về phía trước qua Fabian Reese, người đã dứt điểm vào khung thành đã được cứu.
Ném biên cho Kiel trong nửa của họ.
Robert Kampka thực hiện quả ném biên cho Dresden, gần khu vực của Kiel.
Ở Dresden, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Dresden được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Phạt góc cho Dresden.
Robert Kampka ra hiệu cho Kiel thực hiện quả ném biên bên phần sân của Dresden.
Kiel bị thổi còi vì lỗi việt vị.
Bóng đi ra khỏi khung thành Dresden phát bóng lên.
Kiel được hưởng quả phạt góc của Robert Kampka.
Robert Kampka ra hiệu cho Kiel một quả phạt trực tiếp.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Kiel.
Robert Kampka thưởng cho Dresden một quả phát bóng lên.
Kiel thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Kiel gần vòng cấm.
Đá phạt Kiel.
Kiel lái xe về phía trước với tốc độ chóng mặt nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Quả phát bóng lên cho Kiel tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Kiel được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Dresden.
Kiel có một quả phát bóng lên.
Kiel cần phải thận trọng. Dresden thực hiện quả ném biên tấn công.
Đá phạt cho Dresden trong hiệp của họ.
Dresden quá ham và rơi vào bẫy việt vị.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Dresden.
Ở Dresden, Kwasi Okyere Wriedt (Dresden) đánh đầu chệch mục tiêu.
Robert Kampka ra hiệu cho Kiel một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Robert Kampka thưởng cho Dresden một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Kiel.
Ném biên dành cho Kiel ở gần khu vực cấm địa.
Ném biên dành cho Kiel ở nửa sân Dresden.
Kiel thực hiện quả ném biên trong lãnh thổ Dresden.
Đá phạt cho Dresden trong hiệp của họ.
Ném biên dành cho Kiel tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Kiel được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Giữ bóng an toàn khi Dresden được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Đá phạt cho Dresden trong hiệp Kiel.
Dresden có một quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Kiel tại Rudolf-Harbig-Stadion.
Robert Kampka ra hiệu cho Dresden đá phạt trong phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Dynamo Dresden vs Holstein Kiel
Dynamo Dresden (4-2-1-3): Kevin Broll (1), Michael Akoto (3), Michael Sollbauer (21), Tim Knipping (4), Chris Loewe (15), Yannick Stark (5), Paul Will (28), Sebastian Mai (26), Agyemang Diawusie (11), Christoph Daferner (33), Ransford Koenigsdoerffer (35)
Holstein Kiel (4-5-1): Joannis Gelios (1), Julian Korb (23), Simon Lorenz (19), Phil Neumann (25), Johannes van den Bergh (15), Steven Skrzybski (14), Alexander Muehling (8), Aleksandar Ignjovski (22), Lewis Holtby (10), Fabian Reese (11), Kwasi Okyere Wriedt (18)
Thay người | |||
67’ | Paul Will Julius Kade | 74’ | Steven Skrzybski Jonas Sterner |
67’ | Agyemang Diawusie Morris Schroeter | 85’ | Alexander Muehling Patrick Erras |
73’ | Sebastian Mai Patrick Weihrauch | 85’ | Fabian Reese Benedikt Pichler |
85’ | Chris Loewe Guram Giorbelidze | 90’ | Lewis Holtby Ahmet Arslan |
85’ | Ransford Koenigsdoerffer Brandon Borrello |
Cầu thủ dự bị | |||
Anton Mitryushkin | Nico Carrera | ||
Guram Giorbelidze | Dominique Ndure | ||
Heinz Moerschel | Timon Weiner | ||
Patrick Weihrauch | Patrick Erras | ||
Oliver Batista Meier | Ahmet Arslan | ||
Vaclav Drchal | Jonas Sterner | ||
Brandon Borrello | Lucas Wolf | ||
Julius Kade | Benedikt Pichler | ||
Morris Schroeter |
Nhận định Dynamo Dresden vs Holstein Kiel
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dynamo Dresden
Thành tích gần đây Holstein Kiel
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại