Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Anto Sekongo (Kiến tạo: Enzo Bardeli)
17 - Marco Essimi
57 - Gessime Yassine (Thay: Marco Essimi)
64 - Opa Sangante
69 - Inigo Eguaras
70 - Geoffrey Kondo (Thay: Anto Sekongo)
72 - Pape Diong (Thay: Aristide Zossou)
72 - Aboubakary Kante (Thay: Thomas Robinet)
86 - Alex Daho (Thay: Inigo Eguaras)
86
- Gomes, Malang
22 - Malang Gomes
22 - Malang Gomes
29 - Malang Gomes
29 - Lucas Calodat
36 - Harold Voyer (Thay: Isaac Cossier)
46 - Milan Robin (Thay: Jean Vercruysse)
62 - Erwan Colas (Thay: Dame Gueye)
62 - Alexandre Lauray (Thay: Edwin Quarshie)
72 - Baptiste Guillaume (Thay: Antoine Rabillard)
76 - Erwan Colas (Kiến tạo: Harold Voyer)
78 - Anthony Ribelin
83
Thống kê trận đấu Dunkerque vs Le Mans
Diễn biến Dunkerque vs Le Mans
Tất cả (31)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Inigo Eguaras rời sân và được thay thế bởi Alex Daho.
Thomas Robinet rời sân và được thay thế bởi Aboubakary Kante.
Thẻ vàng cho Anthony Ribelin.
Harold Voyer đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Erwan Colas đã ghi bàn!
Antoine Rabillard rời sân và được thay thế bởi Baptiste Guillaume.
Aristide Zossou rời sân và được thay thế bởi Pape Diong.
Anto Sekongo rời sân và được thay thế bởi Geoffrey Kondo.
Edwin Quarshie rời sân và được thay thế bởi Alexandre Lauray.
Thẻ vàng cho Inigo Eguaras.
Thẻ vàng cho [player1].
ANH ẤY RỜI SÂN! - Opa Sangante nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Marco Essimi rời sân và được thay thế bởi Gessime Yassine.
Dame Gueye rời sân và được thay thế bởi Erwan Colas.
Jean Vercruysse rời sân và được thay thế bởi Milan Robin.
Marco Essimi đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Enzo Bardeli ghi bàn!
V À A A O O O - Enzo Bardeli đã ghi bàn!
Isaac Cossier rời sân và được thay thế bởi Harold Voyer.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Lucas Calodat đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
THẺ ĐỎ! - Malang Gomes nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
ANH ẤY RA SÂN! - Malang Gomes nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Malang Gomes.
Enzo Bardeli đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Anto Sekongo đã ghi bàn!
V À A A A O O O Dunkerque ghi bàn.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Dunkerque vs Le Mans
Dunkerque (4-1-4-1): Marcos Lavin Rodriguez (1), Alec Georgen (2), Opa Sangante (26), Vincent Sasso (23), Felipe Abner (30), Eguaras (16), Marco Essimi (10), Anto Sekongo (8), Enzo Bardeli (20), Aristide Zossou (77), Thomas Robinet (9)
Le Mans (5-3-2): Nicolas Kocik (98), Anthony Ribelin (12), Theo Eyoum (21), Samuel Yohou (17), Isaac Cossier (3), Lucas Calodat (22), Edwin Quarshie (6), Jean Vercruysse (10), Malang Gomes (7), Dame Gueye (25), Antoine Rabillard (9)
Thay người | |||
64’ | Marco Essimi Gessime Yassine | 46’ | Isaac Cossier Harold Voyer |
72’ | Anto Sekongo Geoffrey Kondo | 62’ | Jean Vercruysse Milan Robin |
72’ | Aristide Zossou Pape Diong | 62’ | Dame Gueye Erwan Colas |
86’ | Inigo Eguaras Alex Daho | 72’ | Edwin Quarshie Alexandre Lauray |
86’ | Thomas Robinet Aboubakary Kante | 76’ | Antoine Rabillard Baptiste Guillaume |
Cầu thủ dự bị | |||
Mathys Niflore | Ewan Hatfout | ||
Geoffrey Kondo | Harold Voyer | ||
Pape Diong | Alexandre Lauray | ||
Alex Daho | Milan Robin | ||
Eddy Sylvestre | Lucas Buades | ||
Aboubakary Kante | Erwan Colas | ||
Gessime Yassine | Baptiste Guillaume |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dunkerque
Thành tích gần đây Le Mans
Bảng xếp hạng Ligue 2
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 10 | 7 | 2 | 1 | 11 | 23 | T T T H T |
2 | | 10 | 6 | 3 | 1 | 8 | 21 | T T T T H |
3 | | 9 | 6 | 2 | 1 | 9 | 20 | T T T B T |
4 | 10 | 6 | 2 | 2 | 7 | 20 | T B T H T | |
5 | | 10 | 4 | 3 | 3 | 1 | 15 | B T T B H |
6 | | 10 | 4 | 3 | 3 | -3 | 15 | B T T H H |
7 | | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | T B T B T |
8 | | 10 | 3 | 4 | 3 | -3 | 13 | B T B H H |
9 | 9 | 3 | 3 | 3 | -1 | 12 | B B T B H | |
10 | | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | T B B H T |
11 | | 10 | 2 | 4 | 4 | 1 | 10 | H B T H B |
12 | 9 | 2 | 4 | 3 | -1 | 10 | B H T H H | |
13 | | 10 | 2 | 4 | 4 | -2 | 10 | B B H T H |
14 | 10 | 3 | 1 | 6 | -4 | 10 | B T B T H | |
15 | | 10 | 2 | 4 | 4 | -5 | 10 | T B H B B |
16 | | 9 | 2 | 3 | 4 | -2 | 9 | H T B B B |
17 | | 10 | 1 | 5 | 4 | -5 | 8 | B B B H B |
18 | | 10 | 0 | 4 | 6 | -8 | 4 | B B H H B |
19 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại