Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Marco Essimi (Kiến tạo: Eddy Sylvestre) 3 | |
![]() Ibrahim Fofana 16 | |
![]() Marco Essimi (Kiến tạo: Alec Georgen) 21 | |
![]() Marco Essimi 24 | |
![]() Marco Essimi (Kiến tạo: Geoffrey Kondo) 34 | |
![]() Thomas Robinet (Kiến tạo: Eddy Sylvestre) 43 | |
![]() Vincent Sasso (Kiến tạo: Eddy Sylvestre) 46 | |
![]() Yvan Ikia Dimi (Thay: Ilyes Hamache) 46 | |
![]() Kylian Kaiboue (Thay: Rayan Lutin) 46 | |
![]() Joseph Nduquidi (Thay: Teddy Averlant) 46 | |
![]() Yvan Ikia Dimi (Kiến tạo: Nathan Talbot) 51 | |
![]() Felipe Abner (Thay: Vincent Sasso) 67 | |
![]() Lenny Dziki Loussilaho (Thay: Alec Georgen) 67 | |
![]() Alex Daho (Thay: Aristide Zossou) 68 | |
![]() Ange Chibozo (Thay: Ibrahim Fofana) 68 | |
![]() Dziki Loussilaho, Lenny 69 | |
![]() Lenny Dziki Loussilaho 69 | |
![]() Inigo Eguaras (Thay: Eddy Sylvestre) 71 | |
![]() Aboubakary Kante (Thay: Marco Essimi) 78 | |
![]() Geoffrey Kondo (Kiến tạo: Alex Daho) 79 | |
![]() Mathys Niflore 80 | |
![]() Ilan Daf (Thay: Nathan Talbot) 82 | |
![]() Ange Chibozo (Kiến tạo: Thomas Monconduit) 90+5' |
Thống kê trận đấu Dunkerque vs Amiens


Diễn biến Dunkerque vs Amiens
Thomas Monconduit đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Ange Chibozo đã ghi bàn!
Nathan Talbot rời sân và anh ấy được thay thế bởi Ilan Daf.

Thẻ vàng cho Mathys Niflore.
Alex Daho đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Geoffrey Kondo đã ghi bàn!
Marco Essimi rời sân và được thay thế bởi Aboubakary Kante.
Eddy Sylvestre rời sân và được thay thế bởi Inigo Eguaras.

Thẻ vàng cho Lenny Dziki Loussilaho.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Ibrahim Fofana rời sân và được thay thế bởi Ange Chibozo.
Aristide Zossou rời sân và được thay thế bởi Alex Daho.
Alec Georgen rời sân và được thay thế bởi Lenny Dziki Loussilaho.
Vincent Sasso rời sân và được thay thế bởi Felipe Abner.
Nathan Talbot đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
[player1] đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Yvan Ikia Dimi đã ghi bàn!
Eddy Sylvestre đã kiến tạo cho bàn thắng.
Teddy Averlant rời sân và được thay thế bởi Joseph Nduquidi.
Rayan Lutin rời sân và được thay thế bởi Kylian Kaiboue.
Đội hình xuất phát Dunkerque vs Amiens
Dunkerque (4-1-4-1): Mathys Niflore (60), Alec Georgen (2), Opa Sangante (26), Vincent Sasso (23), Geoffrey Kondo (21), Pape Diong (6), Eddy Sylvestre (7), Anto Sekongo (8), Marco Essimi (10), Aristide Zossou (77), Thomas Robinet (9)
Amiens (4-2-3-1): Paul Bernardoni (40), Nathan Talbot (59), Siaka Bakayoko (34), Ababacar Moustapha Lo (28), Arvin Appiah (25), Thomas Monconduit (6), Ibrahim Fofana (45), Rayan Lutin (27), Victor Lobry (8), Ilyes Hamache (7), Teddy Averlant (11)


Thay người | |||
67’ | Alec Georgen Lenny Dziki Loussilaho | 46’ | Rayan Lutin Kylian Kaiboue |
67’ | Vincent Sasso Felipe Abner | 46’ | Teddy Averlant Joseph N'Duquidi |
68’ | Aristide Zossou Alex Daho | 46’ | Ilyes Hamache Yvan Ikia Dimi |
71’ | Eddy Sylvestre Eguaras | 68’ | Ibrahim Fofana Ange Josue Chibozo |
78’ | Marco Essimi Aboubakary Kante | 82’ | Nathan Talbot Ilan Daf |
Cầu thủ dự bị | |||
Enzo Bardeli | Alexis Sauvage | ||
Sebastien Tou | Kylian Kaiboue | ||
Lenny Dziki Loussilaho | Joseph N'Duquidi | ||
Felipe Abner | Coleen Louis | ||
Alex Daho | Yvan Ikia Dimi | ||
Eguaras | Ilan Daf | ||
Aboubakary Kante | Ange Josue Chibozo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dunkerque
Thành tích gần đây Amiens
Bảng xếp hạng Ligue 2
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 10 | 20 | T T T T H |
2 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 9 | 20 | T T T B T |
3 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 8 | 20 | B T T T T |
4 | ![]() | 9 | 5 | 2 | 2 | 6 | 17 | T T B T H |
5 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 1 | 14 | H B T T B |
6 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | -3 | 14 | T B T T H |
7 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -1 | 12 | B B T B H |
8 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -3 | 12 | T B T B H |
9 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -2 | 11 | B T B T B |
10 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | 2 | 10 | B H B T H |
11 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | -1 | 10 | B H T H H |
12 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | -4 | 10 | B T B H B |
13 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -2 | 9 | H T B B B |
14 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -2 | 9 | T B B H T |
15 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -3 | 9 | H T B B H |
16 | ![]() | 9 | 3 | 0 | 6 | -4 | 9 | T B T B T |
17 | ![]() | 9 | 1 | 5 | 3 | -4 | 8 | T B B B H |
18 | ![]() | 9 | 0 | 4 | 5 | -7 | 4 | B B B H H |
19 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại