Panutche Camara rời sân và được thay thế bởi Scott Constable.
![]() Max Watters (Kiến tạo: William Ferry) 25 | |
![]() (Pen) Max Watters 42 | |
![]() Ercan Kara (Thay: Matthias Seidl) 46 | |
![]() Amar Fatah (Thay: Zachary Sapsford) 46 | |
![]() Andrija Radulovic (Thay: Dominik Weixelbraun) 46 | |
![]() Janis Antiste (Kiến tạo: Bendeguz Bolla) 63 | |
![]() Nikolaus Wurmbrand (Thay: Romeo Amane) 66 | |
![]() Owen Stirton (Thay: Max Watters) 71 | |
![]() Miller Thomson (Thay: Ivan Dolcek) 71 | |
![]() Ercan Kara (Kiến tạo: Nikolaus Wurmbrand) 77 | |
![]() Furkan Demir (Thay: Jannes-Kilian Horn) 86 | |
![]() Kai Fotheringham (Thay: Iurie Iovu) 90 | |
![]() Claudy M'Buyi (Thay: Petter Nosakhare Dahl) 106 | |
![]() Lukas Grgic (Thay: Janis Antiste) 110 | |
![]() Scott Constable (Thay: Panutche Camara) 115 |
Diễn biến Dundee United vs Rapid Wien

Thẻ vàng cho Lukas Grgic.
Janis Antiste rời sân và được thay thế bởi Lukas Grgic.
Petter Nosakhare Dahl rời sân và được thay thế bởi Claudy M'Buyi.
Hiệp phụ thứ hai đang diễn ra.
Hiệp một của hiệp phụ đã kết thúc.

Thẻ vàng cho Furkan Demir.
Hiệp phụ đầu tiên đã bắt đầu.
Chúng tôi đang chờ đợi hiệp phụ.
Iurie Iovu rời sân và được thay thế bởi Kai Fotheringham.
Jannes-Kilian Horn rời sân và được thay thế bởi Furkan Demir.

Thẻ vàng cho Ercan Kara.

Thẻ vàng cho Yevhenii Kucherenko.
Thẻ vàng cho Krisztian Keresztes.
Nikolaus Wurmbrand đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Ercan Kara đã ghi bàn!
Ivan Dolcek rời sân và được thay thế bởi Miller Thomson.
Max Watters rời sân và được thay thế bởi Owen Stirton.

Thẻ vàng cho Mamadou Sangare.
Romeo Amane rời sân và được thay thế bởi Nikolaus Wurmbrand.
Bendeguz Bolla đã kiến tạo cho bàn thắng.
Thống kê trận đấu Dundee United vs Rapid Wien


Đội hình xuất phát Dundee United vs Rapid Wien
Dundee United: Yevhenii Kucherenko (1), Vicko Sevelj (5), Iurie Iovu (4), Bert Esselink (3), Krisztian Keresztes (23), Ivan Dolcek (19), Craig Sibbald (14), Panutche Camará (8), Zachary Sapsford (9), Max Watters (36), Will Ferry (11)
Rapid Wien: Niklas Hedl (1), Jannes Horn (38), Serge-Philippe Raux Yao (6), Nenad Cvetkovic (55), Bendegúz Bolla (77), Mamadou Sangare (17), Matthias Seidl (18), Amane Romeo (29), Dominik Weixelbraun (41), Janis Antiste (90), Petter Nosa Dahl (10)
Thay người | |||
71’ | Ivan Dolcek Miller Thomson | 46’ | Matthias Seidl Ercan Kara |
71’ | Max Watters Owen Stirton | 46’ | Dominik Weixelbraun Andrija Radulovic |
90’ | Iurie Iovu Kai Fotheringham | 66’ | Romeo Amane Nikolaus Wurmbrand |
86’ | Jannes-Kilian Horn Furkan Demir |
Cầu thủ dự bị | |||
Dave Richards | Paul Gartler | ||
Ruairidh Adams | Benjamin Göschl | ||
Amar Fatah | Lukas Grgic | ||
Kai Fotheringham | Ercan Kara | ||
Miller Thomson | Nikolaus Wurmbrand | ||
Lewis O'Donnell | Kouadio Ange Ahoussou | ||
Owen Stirton | Louis Schaub | ||
Samuel Harding | Jonas Auer | ||
Scott Constable | Jean Marcelin | ||
Calvin Beattie | Andrija Radulovic | ||
Harry Welsh | Furkan Demir | ||
Claudy Mbuyi |