Số lượng khán giả hôm nay là 81.365.
![]() Ramy Bensebaini 5 | |
![]() Karim Adeyemi (Kiến tạo: Julian Ryerson) 20 | |
![]() Adam Daghim (Thay: Andreas Skov Olsen) 46 | |
![]() Mattias Svanberg (Thay: Lovro Majer) 60 | |
![]() Christian Eriksen (Thay: Vini Souza) 60 | |
![]() Carney Chukwuemeka (Thay: Maximilian Beier) 65 | |
![]() Jonas Wind (Thay: Patrick Wimmer) 73 | |
![]() Julian Brandt (Thay: Karim Adeyemi) 77 | |
![]() Jobe Bellingham (Thay: Felix Nmecha) 77 | |
![]() Dzenan Pejcinovic (Thay: Joakim Maehle) 81 | |
![]() Salih Oezcan (Thay: Marcel Sabitzer) 90 |
Thống kê trận đấu Dortmund vs Wolfsburg


Diễn biến Dortmund vs Wolfsburg
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Maximilian Arnold thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Daniel Svensson từ Borussia Dortmund cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Cơ hội đến với Adam Daghim từ Wolfsburg nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Maximilian Arnold từ Wolfsburg thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Maximilian Arnold thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Serhou Guirassy từ Borussia Dortmund cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt khi Julian Ryerson từ Borussia Dortmund phạm lỗi với Jonas Wind.
Waldemar Anton giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Christian Eriksen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Borussia Dortmund thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marcel Sabitzer rời sân để được thay thế bởi Salih Oezcan trong một sự thay đổi chiến thuật.
Phát bóng lên cho Borussia Dortmund.
Trọng tài thứ tư cho thấy có 4 phút bù giờ.
Konstantinos Koulierakis không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Nico Schlotterbeck từ Borussia Dortmund chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Wolfsburg đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 59%, Wolfsburg: 41%.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Dortmund vs Wolfsburg
Dortmund (3-4-2-1): Gregor Kobel (1), Nico Schlotterbeck (4), Waldemar Anton (3), Ramy Bensebaini (5), Julian Ryerson (26), Felix Nmecha (8), Marcel Sabitzer (20), Daniel Svensson (24), Karim Adeyemi (27), Maximilian Beier (14), Serhou Guirassy (9)
Wolfsburg (4-2-3-1): Kamil Grabara (1), Kilian Fischer (2), Moritz Jenz (15), Konstantinos Koulierakis (4), Joakim Mæhle (21), Maximilian Arnold (27), Vinicius Souza (5), Andreas Skov Olsen (7), Lovro Majer (10), Patrick Wimmer (39), Mohamed Amoura (9)


Thay người | |||
65’ | Maximilian Beier Carney Chukwuemeka | 46’ | Andreas Skov Olsen Adam Daghim |
77’ | Felix Nmecha Jobe Bellingham | 60’ | Vini Souza Christian Eriksen |
77’ | Karim Adeyemi Julian Brandt | 60’ | Lovro Majer Mattias Svanberg |
90’ | Marcel Sabitzer Salih Özcan | 73’ | Patrick Wimmer Jonas Wind |
81’ | Joakim Maehle Dzenan Pejcinovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Meyer | Marius Muller | ||
Yan Couto | Aaron Zehnter | ||
Filippo Mane | Sael Kumbedi | ||
Salih Özcan | Bence Dardai | ||
Jobe Bellingham | Christian Eriksen | ||
Julian Brandt | Mattias Svanberg | ||
Pascal Groß | Adam Daghim | ||
Carney Chukwuemeka | Dzenan Pejcinovic | ||
Cole Campbell | Jonas Wind |
Tình hình lực lượng | |||
Aaron Anselmino Chấn thương cơ | Rogerio Chấn thương đầu gối | ||
Niklas Süle Chấn thương bắp chân | Denis Vavro Chấn thương cơ | ||
Emre Can Chấn thương háng | Jesper Lindstrøm Chấn thương háng | ||
Fábio Silva Chấn thương háng | Kevin Paredes Chấn thương bàn chân | ||
Julien Duranville Chấn thương vai |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Dortmund vs Wolfsburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dortmund
Thành tích gần đây Wolfsburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T T H |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 0 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | T B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T H T T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T H B B T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | T B B T B |
8 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H H |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | B B T H T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T T B B B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B T B H B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | H T B B T |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | B B T H B |
14 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | B B B B T |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | H H B B B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | H B T B B |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B B H B H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại