Borussia Dortmund giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Serhou Guirassy (Kiến tạo: Yan Couto) 44 | |
![]() Serhou Guirassy (Kiến tạo: Maximilian Beier) 58 | |
![]() Tim Skarke (Thay: Christopher Trimmel) 64 | |
![]() Woo-Yeong Jeong (Thay: Alex Kral) 64 | |
![]() Oliver Burke (Thay: Ilyas Ansah) 70 | |
![]() Derrick Koehn (Thay: Robert Skov) 70 | |
![]() Felix Nmecha (Thay: Jobe Bellingham) 71 | |
![]() Julian Ryerson (Thay: Aaron Anselmino) 76 | |
![]() Carney Chukwuemeka (Thay: Maximilian Beier) 77 | |
![]() Felix Nmecha 81 | |
![]() Aljoscha Kemlein (Thay: Janik Haberer) 82 | |
![]() Karim Adeyemi (Thay: Serhou Guirassy) 86 | |
![]() Pascal Gross (Thay: Marcel Sabitzer) 87 |
Thống kê trận đấu Dortmund vs Union Berlin


Diễn biến Dortmund vs Union Berlin
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 65%, Union Berlin: 35%.
Phát bóng lên cho Borussia Dortmund.
Cơ hội đến với Andrej Ilic từ Union Berlin nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Rani Khedira từ Union Berlin tạt bóng thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Phát bóng lên cho Borussia Dortmund.
Leopold Querfeld thực hiện cú đá phạt trực tiếp, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Julian Ryerson của Borussia Dortmund đá ngã Woo-Yeong Jeong.
Union Berlin thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Julian Ryerson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Tim Skarke thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Số lượng khán giả hôm nay là 81365 người.
Kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 65%, Union Berlin: 35%.
Leopold Querfeld giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Borussia Dortmund bắt đầu một pha phản công.
Julian Brandt thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Waldemar Anton từ Borussia Dortmund cắt bóng một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Karim Adeyemi bị phạt vì đẩy Derrick Koehn.
Aljoscha Kemlein phá bóng giải tỏa áp lực
Đội hình xuất phát Dortmund vs Union Berlin
Dortmund (3-5-2): Gregor Kobel (1), Aaron Anselmino (28), Waldemar Anton (3), Ramy Bensebaini (5), Yan Couto (2), Julian Brandt (10), Jobe Bellingham (7), Marcel Sabitzer (20), Daniel Svensson (24), Serhou Guirassy (9), Maximilian Beier (14)
Union Berlin (5-3-2): Frederik Rønnow (1), Christopher Trimmel (28), Danilho Doekhi (5), Leopold Querfeld (14), Tom Rothe (15), Robert Skov (24), Alex Kral (33), Rani Khedira (8), Janik Haberer (19), Andrej Ilic (23), Ilyas Ansah (10)


Thay người | |||
71’ | Jobe Bellingham Felix Nmecha | 64’ | Alex Kral Jeong Woo-yeong |
76’ | Aaron Anselmino Julian Ryerson | 64’ | Christopher Trimmel Tim Skarke |
77’ | Maximilian Beier Carney Chukwuemeka | 70’ | Robert Skov Derrick Kohn |
86’ | Serhou Guirassy Karim Adeyemi | 70’ | Ilyas Ansah Oliver Burke |
87’ | Marcel Sabitzer Pascal Groß | 82’ | Janik Haberer Aljoscha Kemlein |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Meyer | Oluwaseun Ogbemudia | ||
Julian Ryerson | Matheo Raab | ||
Salih Özcan | Derrick Kohn | ||
Felix Nmecha | Aljoscha Kemlein | ||
Pascal Groß | Jeong Woo-yeong | ||
Carney Chukwuemeka | András Schäfer | ||
Karim Adeyemi | Tim Skarke | ||
Cole Campbell | Oliver Burke | ||
David Preu |
Tình hình lực lượng | |||
Filippo Mane Thẻ đỏ trực tiếp | Yannic Stein Va chạm | ||
Niklas Süle Chấn thương bắp chân | Diogo Leite Va chạm | ||
Nico Schlotterbeck Chấn thương sụn khớp | Josip Juranović Không xác định | ||
Emre Can Chấn thương háng | Stanley Nsoki Chấn thương đùi | ||
Julien Duranville Chấn thương vai | Lucas Tousart Không xác định | ||
Fábio Silva Chấn thương háng | Livan Burcu Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Dortmund vs Union Berlin
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dortmund
Thành tích gần đây Union Berlin
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T T H |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 0 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | T B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T H T T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T H B B T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | T B B T B |
8 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H H |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | B B T H T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T T B B B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B T B H B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | H T B B T |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | B B T H B |
14 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | B B B B T |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | H H B B B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | H B T B B |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B B H B H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại