Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Isak Bergmann Johannesson 44 | |
Sebastian Sebulonsen 45 | |
Sebastian Sebulonsen 45+2' | |
Tom Krauss (Thay: Marius Buelter) 46 | |
Dominique Heintz (Thay: Cenk Ozkacar) 56 | |
Serhou Guirassy 63 | |
Marcel Sabitzer (Thay: Pascal Gross) 68 | |
Maximilian Beier (Thay: Carney Chukwuemeka) 68 | |
Joel Schmied (Thay: Isak Bergmann Johannesson) 72 | |
Linton Maina (Thay: Said El Mala) 72 | |
Ragnar Ache (Thay: Denis Huseinbasic) 72 | |
Fabio Silva (Thay: Karim Adeyemi) 79 | |
Jobe Bellingham (Thay: Daniel Svensson) 85 | |
Julian Brandt (Thay: Felix Nmecha) 85 | |
Maximilian Beier 90+1' | |
Maximilian Beier (Kiến tạo: Fabio Silva) 90+6' |
Thống kê trận đấu Dortmund vs FC Cologne


Diễn biến Dortmund vs FC Cologne
Marcel Sabitzer từ Borussia Dortmund thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Nỗ lực tốt của Fabio Silva khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fabio Silva đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Maximilian Beier ghi bàn từ một cú sút bằng chân phải, bóng đã chạm người.
Julian Ryerson từ Borussia Dortmund thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
V À A A O O O! - Maximilian Beier từ Borussia Dortmund ghi bàn sau khi cú sút bằng chân phải của anh bị đổi hướng qua thủ môn.
Joel Schmied chặn thành công cú sút.
Cú sút của Julian Brandt bị chặn lại.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Eric Martel từ FC Koln cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Julian Ryerson thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Cú sút của Marcel Sabitzer bị chặn lại.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marcel Sabitzer thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Phát bóng lên cho FC Koln.
Cú sút của Waldemar Anton bị chặn lại.
Borussia Dortmund đang kiểm soát bóng.
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tom Krauss thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát Dortmund vs FC Cologne
Dortmund (3-4-2-1): Gregor Kobel (1), Waldemar Anton (3), Nico Schlotterbeck (4), Ramy Bensebaini (5), Julian Ryerson (26), Pascal Groß (13), Felix Nmecha (8), Daniel Svensson (24), Karim Adeyemi (27), Carney Chukwuemeka (17), Serhou Guirassy (9)
FC Cologne (3-4-2-1): Marvin Schwabe (1), Timo Hubers (4), Eric Martel (6), Cenk Özkacar (39), Sebastian Sebulonsen (28), Ísak Bergmann Jóhannesson (18), Denis Huseinbašić (8), Kristoffer Lund Hansen (32), Marius Bulter (30), Jakub Kaminski (16), Said El Mala (13)


| Thay người | |||
| 68’ | Pascal Gross Marcel Sabitzer | 46’ | Marius Buelter Tom Krauss |
| 68’ | Carney Chukwuemeka Maximilian Beier | 56’ | Cenk Ozkacar Dominique Heintz |
| 79’ | Karim Adeyemi Fábio Silva | 72’ | Said El Mala Linton Maina |
| 85’ | Daniel Svensson Jobe Bellingham | 72’ | Isak Bergmann Johannesson Joel Schmied |
| 85’ | Felix Nmecha Julian Brandt | 72’ | Denis Huseinbasic Ragnar Ache |
| Cầu thủ dự bị | |||
Yan Couto | Linton Maina | ||
Alexander Meyer | Ron-Robert Zieler | ||
Niklas Süle | Joel Schmied | ||
Aaron Anselmino | Dominique Heintz | ||
Jobe Bellingham | Tom Krauss | ||
Julian Brandt | Florian Kainz | ||
Marcel Sabitzer | Alessio Castro-Montes | ||
Maximilian Beier | Luca Waldschmidt | ||
Fábio Silva | Ragnar Ache | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Emre Can Chấn thương háng | Rav van den Berg Chấn thương vai | ||
Julien Duranville Chấn thương vai | Luca Kilian Chấn thương đầu gối | ||
Jan Uwe Thielmann Chấn thương cơ | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Dortmund vs FC Cologne
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dortmund
Thành tích gần đây FC Cologne
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 35 | 34 | T T H T T | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 9 | 26 | T T B T H | |
| 3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T H H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 11 | 23 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | T T T H T | |
| 6 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T B T H B | |
| 7 | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | T H T T H | |
| 8 | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | B H T B T | |
| 9 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T H T B H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | B T B B H | |
| 11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -4 | 15 | B H H T B | |
| 12 | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B T T T H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H B T | |
| 14 | 12 | 3 | 1 | 8 | -12 | 10 | B B B T B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | T B B B H | |
| 16 | 12 | 2 | 2 | 8 | -17 | 8 | B H B B T | |
| 17 | 12 | 2 | 1 | 9 | -14 | 7 | B B B B B | |
| 18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -12 | 6 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
