Số lượng khán giả hôm nay là 81365.
![]() Daniel Svensson (Kiến tạo: Karim Adeyemi) 28 | |
![]() Aitor Paredes 43 | |
![]() Inigo Ruiz De Galarreta (Thay: Mikel Jauregizar) 46 | |
![]() Aymeric Laporte (Thay: Dani Vivian) 46 | |
![]() Jesus Areso (Thay: Inaki Williams) 46 | |
![]() Aymeric Laporte (Thay: Daniel Vivian) 46 | |
![]() Gorka Guruzeta (Thay: Inaki Williams) 46 | |
![]() Carney Chukwuemeka (Kiến tạo: Serhou Guirassy) 50 | |
![]() Andoni Gorosabel 59 | |
![]() Gorka Guruzeta 61 | |
![]() Maximilian Beier (Thay: Karim Adeyemi) 63 | |
![]() Julian Brandt (Thay: Carney Chukwuemeka) 63 | |
![]() Nico Serrano (Thay: Unai Gomez) 63 | |
![]() Felix Nmecha (Thay: Jobe Bellingham) 69 | |
![]() Nico Schlotterbeck (Thay: Niklas Suele) 70 | |
![]() Ibon Sanchez (Thay: Maroan Sannadi) 80 | |
![]() Serhou Guirassy (Kiến tạo: Marcel Sabitzer) 82 | |
![]() Fabio Silva (Thay: Serhou Guirassy) 87 | |
![]() Maximilian Beier 89 | |
![]() Julian Brandt (Kiến tạo: Maximilian Beier) 90+1' |
Thống kê trận đấu Dortmund vs Athletic Club


Diễn biến Dortmund vs Athletic Club
Kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 53%, Athletic Club: 47%.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Athletic Club thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Athletic Club thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Ibon Sanchez bị phạt vì đẩy Nico Schlotterbeck.
Fabio Silva của Borussia Dortmund bị thổi phạt việt vị.
Daniel Svensson từ Borussia Dortmund cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Athletic Club đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Borussia Dortmund đang kiểm soát bóng.
Maximilian Beier tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Maximilian Beier tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Maximilian Beier đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Julian Brandt ghi bàn bằng chân phải!
Borussia Dortmund bắt đầu một pha phản công.
Athletic Club thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Trọng tài cho hưởng quả đá phạt khi Ibon Sanchez của Athletic Club làm ngã Maximilian Beier.

Maximilian Beier phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài ghi vào sổ.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Maximilian Beier phạm lỗi thô bạo với Aitor Paredes.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Dortmund vs Athletic Club
Dortmund (3-4-2-1): Gregor Kobel (1), Waldemar Anton (3), Niklas Süle (25), Ramy Bensebaini (5), Julian Ryerson (26), Marcel Sabitzer (20), Jobe Bellingham (7), Daniel Svensson (24), Karim Adeyemi (27), Carney Chukwuemeka (17), Serhou Guirassy (9)
Athletic Club (4-2-3-1): Unai Simón (1), Andoni Gorosabel (2), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Iñigo Lekue (15), Mikel Jauregizar (18), Alejandro Rego Mora (30), Iñaki Williams (9), Robert Navarro (23), Unai Gómez (20), Maroan Sannadi (21)


Thay người | |||
63’ | Carney Chukwuemeka Julian Brandt | 46’ | Inaki Williams Gorka Guruzeta |
63’ | Karim Adeyemi Maximilian Beier | 46’ | Daniel Vivian Aymeric Laporte |
69’ | Jobe Bellingham Felix Nmecha | 46’ | Mikel Jauregizar Iñigo Ruiz de Galarreta |
70’ | Niklas Suele Nico Schlotterbeck | 63’ | Unai Gomez Nicolás Serrano |
87’ | Serhou Guirassy Fábio Silva |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Meyer | Mikel Santos | ||
Pascal Groß | Álex Padilla | ||
Fábio Silva | Adama Boiro | ||
Julian Brandt | Nicolás Serrano | ||
Maximilian Beier | Ibon Sanchez | ||
Yan Couto | Gorka Guruzeta | ||
Nico Schlotterbeck | Oihan Sancet | ||
Felix Nmecha | Jesús Areso | ||
Aymeric Laporte | |||
Yuri Berchiche | |||
Iñigo Ruiz de Galarreta |
Tình hình lực lượng | |||
Aaron Anselmino Chấn thương cơ | Yeray Álvarez Không xác định | ||
Emre Can Chấn thương háng | Unai Egiluz Chấn thương dây chằng chéo | ||
Julien Duranville Chấn thương vai | Beñat Prados Chấn thương mắt cá | ||
Mikel Vesga Chấn thương cơ | |||
Álex Berenguer Chấn thương ngón chân | |||
Nico Williams Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Dortmund vs Athletic Club
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dortmund
Thành tích gần đây Athletic Club
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại