Dobrudzha Dobrich giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Damyan Yordanov 19 | |
Ventsislav Kerchev 27 | |
Tomas Silva (Kiến tạo: Matheus Leoni) 35 | |
Andrian Dimitrov 42 | |
Aaron Appiah (Thay: Andrian Dimitrov) 46 | |
Aleksandar Georgiev (Thay: Ilker Budinov) 46 | |
Montassar Triki (Thay: Di Mateo Lovric) 66 | |
Lucas Cardoso 70 | |
Bogdan Kostov 72 | |
Georg Stojanovski 76 | |
Ivaylo Mihaylov (Kiến tạo: Lucas Cardoso) 79 | |
Zhak Pehlivanov (Thay: Damyan Yordanov) 84 | |
Saad Moukachar (Thay: Tsvetoslav Marinov) 84 | |
Daniel Halachev (Thay: Daniel Ivanov) 84 | |
Saad Moukachar (Thay: Damyan Yordanov) 84 | |
Zhak Pehlivanov (Thay: Tsvetoslav Marinov) 84 | |
Dzhan Hasan (Thay: Tomas Silva) 90 | |
Milcho Angelov (Thay: Ivaylo Mihaylov) 90 |
Thống kê trận đấu Dobrudzha Dobrich vs Spartak Varna


Diễn biến Dobrudzha Dobrich vs Spartak Varna
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Dobrudzha Dobrich: 58%, Spartak Varna: 42%.
Maksym Kovalyov bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Trọng tài thổi phạt Zhak Pehlivanov từ Spartak Varna vì đã ngáng chân Dzhan Hasan.
Montassar Triki từ Dobrudzha Dobrich cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Spartak Varna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ivaylo Mihaylov rời sân để nhường chỗ cho Milcho Angelov trong một sự thay người chiến thuật.
Bogdan Kostov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Montassar Triki giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Spartak Varna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Aaron Appiah giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Spartak Varna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mateo Juric-Petrasilo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ivaylo Mihaylov rời sân để Milcho Angelov vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Xande bị phạt vì đẩy Bogdan Kostov.
Ventsislav Kerchev giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Spartak Varna đang kiểm soát bóng.
Tomas Silva rời sân để nhường chỗ cho Dzhan Hasan trong một sự thay người chiến thuật.
Phát bóng lên cho Spartak Varna.
Maksym Kovalyov có thể khiến đội nhà phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Đội hình xuất phát Dobrudzha Dobrich vs Spartak Varna
Dobrudzha Dobrich (4-2-3-1): Galin Grigorov (13), Bogdan Kostov (15), Dimitar Pirgov (3), Ventsislav Kerchev (37), Matheus Leoni (77), Malick Fall (23), Mateo Lovric (35), Andrian Dimitrov (31), Lucas Cardoso Soares (8), Tomas Silva (82), Ivaylo Nikolaev Mihaylov (98)
Spartak Varna (4-2-3-1): Maxim Kovalev (23), Ilker Budinov (50), Mateo Juric Petrasilo (3), Angel Simeonov Granchov (44), Emil Yanchev (19), Damian Yordanov (88), Tsvetoslav Marinov (17), Daniel Ivanov (8), Berna (7), Xande (21), Georg Stojanovski (90)


| Thay người | |||
| 46’ | Andrian Dimitrov Aaron Appiah | 46’ | Ilker Budinov Aleksandar Georgiev |
| 66’ | Di Mateo Lovric Montassar Triki | 84’ | Tsvetoslav Marinov Zhak Pehlivanov |
| 90’ | Ivaylo Mihaylov Milcho Angelov | 84’ | Daniel Ivanov Daniel Halachev |
| 90’ | Tomas Silva Dzhan Hasan | 84’ | Damyan Yordanov Saad Moukachar |
| Cầu thủ dự bị | |||
Georgi Rangelov Argilashki | Iliya Shalamanov Trenkov | ||
Angel Puerto Pineda | Ivan Alexiev | ||
Anton Ivanov | Zhak Pehlivanov | ||
Milcho Angelov | Daniel Halachev | ||
Aaron Appiah | Aleksandar Georgiev | ||
Diogo Madaleno | Thierno Millimono | ||
Montassar Triki | Saad Moukachar | ||
Jhonatan Cuero | Kristiyan Kurbanov | ||
Dzhan Hasan | Aleksandar Aleksandrov | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dobrudzha Dobrich
Thành tích gần đây Spartak Varna
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 10 | 2 | 1 | 18 | 32 | B T T T T | |
| 2 | 13 | 9 | 2 | 2 | 11 | 29 | T T H T T | |
| 3 | 13 | 6 | 6 | 1 | 4 | 24 | B T H T H | |
| 4 | 12 | 6 | 5 | 1 | 13 | 23 | H T H H B | |
| 5 | 13 | 6 | 5 | 2 | 9 | 23 | T H T B H | |
| 6 | 13 | 4 | 5 | 4 | -1 | 17 | H T B B T | |
| 7 | 14 | 3 | 7 | 4 | -1 | 16 | H H H T B | |
| 8 | 13 | 3 | 7 | 3 | 4 | 16 | H H H T T | |
| 9 | 12 | 3 | 5 | 4 | -7 | 14 | H T B H B | |
| 10 | 13 | 2 | 7 | 4 | -1 | 13 | H H B B H | |
| 11 | 13 | 3 | 4 | 6 | -2 | 13 | B B T B H | |
| 12 | 13 | 3 | 4 | 6 | -11 | 13 | B B B H H | |
| 13 | 13 | 2 | 6 | 5 | -5 | 12 | H H T H H | |
| 14 | 13 | 3 | 2 | 8 | -8 | 11 | B B T H B | |
| 15 | 13 | 3 | 2 | 8 | -12 | 11 | B H H T B | |
| 16 | 14 | 3 | 1 | 10 | -11 | 10 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch