Thứ Ba, 21/10/2025

Trực tiếp kết quả Dobrudzha Dobrich vs PFC CSKA Sofia hôm nay 19-10-2025

Giải VĐQG Bulgaria - CN, 19/10

Kết thúc

Dobrudzha Dobrich

Dobrudzha Dobrich

0 : 1

PFC CSKA Sofia

PFC CSKA Sofia

Hiệp một: 0-1
CN, 19:00 19/10/2025
Vòng 12 - VĐQG Bulgaria
Druzhba
 
Ioannis Pittas (Kiến tạo: James Eto'o)
17
Anton Ivanov
19
Bogdan Kostov (Thay: Andrian Dimitrov)
46
Montassar Triki (Thay: Di Mateo Lovric)
46
Mohamed Brahimi
55
Tomas Silva
57
Kevin Dodaj (Thay: Mohamed Brahimi)
57
Petko Panayotov (Thay: David Seger)
57
Teodor Ivanov (Thay: Leandro Godoy)
65
Malick Fall
69
Montassar Triki
71
Milcho Angelov (Thay: Tomas Silva)
73
Aaron Appiah (Thay: Ivaylo Mihaylov)
79
Angelo Martino
86
Martin Stoychev (Thay: Ilian Iliev Jr.)
89
Lucas Cardoso
90+1'

Thống kê trận đấu Dobrudzha Dobrich vs PFC CSKA Sofia

số liệu thống kê
Dobrudzha Dobrich
Dobrudzha Dobrich
PFC CSKA Sofia
PFC CSKA Sofia
49 Kiểm soát bóng 51
18 Phạm lỗi 13
22 Ném biên 25
1 Việt vị 2
22 Chuyền dài 20
6 Phạt góc 5
5 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 4
6 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 1
3 Thủ môn cản phá 5
6 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Dobrudzha Dobrich vs PFC CSKA Sofia

Tất cả (272)
90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Kiểm soát bóng: Dobrudzha Dobrich: 49%, CSKA Sofia: 51%.

90+6'

Quả phát bóng lên cho CSKA Sofia.

90+6'

Cơ hội đến với Ventsislav Kerchev từ Dobrudzha Dobrich nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.

90+6'

Quả tạt của Montassar Triki từ Dobrudzha Dobrich thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.

90+5'

Lumbardh Dellova từ CSKA Sofia đi hơi xa khi kéo ngã Aaron Appiah.

90+5'

Dobrudzha Dobrich thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Dobrudzha Dobrich thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

CSKA Sofia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

CSKA Sofia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

CSKA Sofia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+1' Thẻ vàng cho Lucas Cardoso.

Thẻ vàng cho Lucas Cardoso.

90+1'

Pha vào bóng nguy hiểm của Lucas Cardoso từ Dobrudzha Dobrich. Adrian Lapena là người bị phạm lỗi.

90+1'

Lumbardh Dellova thắng trong pha không chiến với Milcho Angelov.

90+1'

Petko Panayotov từ CSKA Sofia bị thổi việt vị.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.

90'

Nỗ lực tốt của Aaron Appiah khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.

90'

Lumbardh Dellova từ CSKA Sofia cắt bóng từ một quả tạt vào vòng cấm.

90'

Dobrudzha Dobrich thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

89'

Ilian Iliev Jr. rời sân để nhường chỗ cho Martin Stoychev trong một sự thay đổi chiến thuật.

89'

James Eto'o thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

Đội hình xuất phát Dobrudzha Dobrich vs PFC CSKA Sofia

Dobrudzha Dobrich (4-2-3-1): Galin Grigorov (13), Anton Ivanov (7), Dimitar Pirgov (3), Ventsislav Kerchev (37), Matheus Leoni (77), Malick Fall (23), Mateo Lovric (35), Andrian Dimitrov (31), Lucas Cardoso Soares (8), Tomas Silva (82), Ivaylo Nikolaev Mihaylov (98)

PFC CSKA Sofia (4-2-3-1): Fedor Lapoukhov (21), Pastor (2), Adrian Lapena Ruiz (4), Lumbardh Dellova (5), Angelo Martino (17), James Eto'o (99), David Seger (8), Mohamed Amine Brahimi (11), Ilian Iliev (73), Ioannis Pittas (28), Santiago Leandro Godoy (9)

Dobrudzha Dobrich
Dobrudzha Dobrich
4-2-3-1
13
Galin Grigorov
7
Anton Ivanov
3
Dimitar Pirgov
37
Ventsislav Kerchev
77
Matheus Leoni
23
Malick Fall
35
Mateo Lovric
31
Andrian Dimitrov
8
Lucas Cardoso Soares
82
Tomas Silva
98
Ivaylo Nikolaev Mihaylov
9
Santiago Leandro Godoy
28
Ioannis Pittas
73
Ilian Iliev
11
Mohamed Amine Brahimi
8
David Seger
99
James Eto'o
17
Angelo Martino
5
Lumbardh Dellova
4
Adrian Lapena Ruiz
2
Pastor
21
Fedor Lapoukhov
PFC CSKA Sofia
PFC CSKA Sofia
4-2-3-1
Thay người
46’
Andrian Dimitrov
Bogdan Kostov
57’
Mohamed Brahimi
Kevin Dodaj
46’
Di Mateo Lovric
Montassar Triki
57’
David Seger
Petko Panayotov
73’
Tomas Silva
Milcho Angelov
65’
Leandro Godoy
Teodor Ivanov
79’
Ivaylo Mihaylov
Aaron Appiah
89’
Ilian Iliev Jr.
Martin Stoychev
Cầu thủ dự bị
Georgi Rangelov Argilashki
Gustavo Busatto
Angel Puerto Pineda
Sanyang
Bogdan Kostov
Brayan Cordoba
Milcho Angelov
Teodor Ivanov
Montassar Triki
Georgi Brankov Chorbadzhiyski
Aykut Ramadan
Martin Stoychev
Diogo Madaleno
Kevin Dodaj
Aaron Appiah
Yulian Iliev
Almin Kurtovic
Petko Panayotov

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Cúp quốc gia Bulgaria
29/10 - 2024
VĐQG Bulgaria
19/10 - 2025

Thành tích gần đây Dobrudzha Dobrich

VĐQG Bulgaria
19/10 - 2025
05/10 - 2025
30/09 - 2025
29/08 - 2025
24/08 - 2025
18/08 - 2025
08/08 - 2025
03/08 - 2025

Thành tích gần đây PFC CSKA Sofia

VĐQG Bulgaria
19/10 - 2025
06/10 - 2025
23/09 - 2025
18/09 - 2025
14/09 - 2025
31/08 - 2025
25/08 - 2025
09/08 - 2025
02/08 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Levski SofiaLevski Sofia129211529H B T T T
2CSKA 1948 SofiaCSKA 1948 Sofia128221026T T T H T
3LudogoretsLudogorets116501423H H T H H
4Lokomotiv PlovdivLokomotiv Plovdiv12651423H B T H T
5Cherno More VarnaCherno More Varna12642922T T H T B
6BeroeBeroe11353-314T H T B H
7Botev VratsaBotev Vratsa12354-214B H T B B
8Spartak VarnaSpartak Varna12273013T T H H H
9PFC CSKA SofiaPFC CSKA Sofia12273013B H H H T
10PFC Lokomotiv Sofia 1929PFC Lokomotiv Sofia 192912264-112B H H B B
11Arda KardzhaliArda Kardzhali12336-212T B B T B
12MontanaMontana12336-1112T B B B H
13Botev PlovdivBotev Plovdiv12327-711T B B T H
14Slavia SofiaSlavia Sofia12255-511B H H T H
15Septemvri SofiaSeptemvri Sofia12327-1111B B H H T
16Dobrudzha DobrichDobrudzha Dobrich12219-107B H B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow