Arda Kardzhali không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội chơi tốt hơn, nhưng họ đã giành chiến thắng.
![]() Birsent Karagaren (Kiến tạo: Gustavo Cascardo) 21 | |
![]() Georgi Nikolov 32 | |
![]() Bogdan Kostov 45 | |
![]() Antonio Vutov (Thay: Georgi Nikolov) 46 | |
![]() Milcho Angelov (Thay: Aykut Ramadan) 46 | |
![]() Ivaylo Mihaylov (Thay: Bogdan Kostov) 46 | |
![]() Matheus Leoni 64 | |
![]() Malick Fall (Thay: Andrian Dimitrov) 67 | |
![]() Serkan Yusein (Thay: Ivelin Popov) 67 | |
![]() Andre Shinyashiki (Thay: Birsent Karagaren) 67 | |
![]() Gustavo Cascardo 76 | |
![]() Vyacheslav Velev (Thay: Gustavo Cascardo) 76 | |
![]() Krasian Kolev (Thay: Di Mateo Lovric) 78 | |
![]() Atanas Kabov (Thay: Svetoslav Kovachev) 82 | |
![]() Aaron Appiah (Thay: Lucas Cardoso) 82 | |
![]() Dimitar Pirgov 84 | |
![]() Antonio Vutov 90+2' | |
![]() Malick Fall 90+5' | |
![]() Vyacheslav Velev (Kiến tạo: Atanas Kabov) 90+7' |
Thống kê trận đấu Dobrudzha Dobrich vs Arda Kardzhali


Diễn biến Dobrudzha Dobrich vs Arda Kardzhali
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Dobrudzha Dobrich: 54%, Arda Kardzhali: 46%.
Arda Kardzhali đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút cuối cùng của trận đấu!
Atanas Kabov đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Vyacheslav Velev từ Arda Kardzhali đệm bóng vào lưới bằng chân phải! Một pha kết thúc dễ dàng cho Vyacheslav Velev
Arda Kardzhali đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Arda Kardzhali bắt đầu một đợt phản công.
Emil Viyachki của Arda Kardzhali chặn được một quả tạt hướng về phía khung thành.
Tomas Silva thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Emil Viyachki của Arda Kardzhali chặn được một quả tạt hướng về phía khung thành.
Anton Ivanov thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Serkan Yusein của Arda Kardzhali chặn được một quả tạt hướng về phía khung thành.
Dobrudzha Dobrich thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Dimitar Velkovski giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Dobrudzha Dobrich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.

Thẻ vàng cho Malick Fall.
Kiểm soát bóng: Dobrudzha Dobrich: 54%, Arda Kardzhali: 46%.
Emil Viyachki bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu tạm dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Dobrudzha Dobrich vs Arda Kardzhali
Dobrudzha Dobrich (4-1-4-1): Galin Grigorov (13), Bogdan Kostov (15), Angel Puerto Pineda (6), Dimitar Pirgov (3), Matheus Leoni (77), Mateo Lovric (35), Andrian Dimitrov (31), Tomas Silva (82), Lucas Cardoso Soares (8), Aykut Ramadan (20), Anton Ivanov (7)
Arda Kardzhali (4-2-3-1): Anatoli Gospodinov (1), Gustavo Cascardo de Assis (2), Félix Eboa Eboa (93), Emil Viyachki (23), Dimitar Velkovski (35), David Akintola Idowu (4), Lachezar Kotev (80), Svetoslav Kovachev (10), Ivelin Popov (71), Birsent Karageren (99), Georgi Nikolov (9)


Thay người | |||
46’ | Aykut Ramadan Milcho Angelov | 46’ | Georgi Nikolov Antonio Vutov |
46’ | Bogdan Kostov Ivaylo Nikolaev Mihaylov | 67’ | Birsent Karagaren Andre Shinyashiki |
67’ | Andrian Dimitrov Malick Fall | 67’ | Ivelin Popov Serkan Yusein |
78’ | Di Mateo Lovric Krasian Kolev | 76’ | Gustavo Cascardo Vyacheslav Velev |
82’ | Lucas Cardoso Aaron Appiah | 82’ | Svetoslav Kovachev Atanas Kabov |
Cầu thủ dự bị | |||
Georgi Rangelov Argilashki | Ivaylo Nedelchev | ||
Milcho Angelov | Atanas Kabov | ||
Aaron Appiah | Andre Shinyashiki | ||
Malick Fall | Patrick Luan | ||
Almin Kurtovic | Serkan Yusein | ||
Dzhan Hasan | Vyacheslav Velev | ||
Kolyo Stanev | Ivan Tilev | ||
Krasian Kolev | Antonio Vutov | ||
Ivaylo Nikolaev Mihaylov | Isnaba Malam Lopes Mane |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dobrudzha Dobrich
Thành tích gần đây Arda Kardzhali
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 8 | 2 | 1 | 13 | 26 | T H B T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | B T T T H |
3 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 4 | 23 | H B T H T |
4 | ![]() | 10 | 6 | 4 | 0 | 14 | 22 | T H H T H |
5 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 11 | 22 | B T T H T |
6 | ![]() | 12 | 3 | 5 | 4 | -2 | 14 | B H T B B |
7 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | -3 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | 0 | 12 | B T T H H |
9 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | 0 | 12 | B B H H B |
10 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -1 | 12 | B T B B T |
11 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -11 | 11 | T T B B B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 7 | 3 | -1 | 10 | T B H H H |
13 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -5 | 10 | H B H H T |
14 | ![]() | 11 | 3 | 1 | 7 | -7 | 10 | B T B B T |
15 | ![]() | 11 | 2 | 2 | 7 | -12 | 8 | T B B H H |
16 | ![]() | 11 | 2 | 1 | 8 | -9 | 7 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại