Isak Bjerkebo rời sân và được thay thế bởi Neo Joensson.
August Priske (Kiến tạo: Matias Siltanen) 5 | |
Mikael Anderson 10 | |
August Priske (Kiến tạo: Matias Siltanen) 19 | |
Oscar Krusnell 26 | |
Melker Heier 27 | |
Isak Bjerkebo (Kiến tạo: Melker Heier) 29 | |
Jeppe Okkels (Kiến tạo: Oskar Fallenius) 39 | |
Jacob Une Larsson 41 | |
Robbie Ure (Thay: Noel Milleskog) 53 | |
Theo Bergvall 56 | |
Leo Walta 61 | |
Tokmac Chol Nguen (Thay: Jeppe Okkels) 62 | |
Albin Ekdal (Thay: Daniel Stensson) 62 | |
Tokmac Chol Nguen (Kiến tạo: Oskar Fallenius) 64 | |
Mikael Anderson (Kiến tạo: Tokmac Chol Nguen) 66 | |
August Priske (Kiến tạo: Mikael Anderson) 71 | |
Matthias Nartey (Thay: Marcus Lindberg) 74 | |
Adam Wikman (Thay: Melker Heier) 74 | |
Dennis Widgren (Thay: Oscar Krusnell) 74 | |
Bo Aasulv Hegland (Thay: Mikael Anderson) 74 | |
Patric Aaslund (Thay: Matias Siltanen) 74 | |
Piotr Johansson (Thay: Theo Bergvall) 81 | |
Joakim Persson 84 | |
Bo Aasulv Hegland (Kiến tạo: Albin Ekdal) 86 | |
Neo Joensson (Thay: Isak Bjerkebo) 87 |
Thống kê trận đấu Djurgaarden vs Sirius


Diễn biến Djurgaarden vs Sirius
Albin Ekdal đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Bo Aasulv Hegland ghi bàn!
Thẻ vàng cho Joakim Persson.
Theo Bergvall rời sân và được thay thế bởi Piotr Johansson.
Matias Siltanen rời sân và được thay thế bởi Patric Aaslund.
Mikael Anderson rời sân và được thay thế bởi Bo Aasulv Hegland.
Oscar Krusnell rời sân và được thay thế bởi Dennis Widgren.
Melker Heier rời sân và được thay thế bởi Adam Wikman.
Marcus Lindberg rời sân và được thay thế bởi Matthias Nartey.
Mikael Anderson đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - August Priske ghi bàn!
Tokmac Chol Nguen đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mikael Anderson ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Oskar Fallenius đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Tokmac Chol Nguen đã ghi bàn!
Daniel Stensson rời sân và được thay thế bởi Albin Ekdal.
Jeppe Okkels rời sân và được thay thế bởi Tokmac Chol Nguen.
V À A A O O O - Leo Walta đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Theo Bergvall.
Đội hình xuất phát Djurgaarden vs Sirius
Djurgaarden (4-3-3): Filip Manojlovic (45), Adam Ståhl (18), Jacob Une (4), Marcus Danielson (3), Theo Bergvall (12), Mikael Anderson (17), Matias Siltanen (20), Daniel Stensson (13), Oskar Fallenius (15), August Priske (9), Jeppe Okkels (19)
Sirius (4-2-3-1): David Celic (34), Jakob Voelkerling Persson (13), Henrik Castegren (2), Tobias Pajbjerg Anker (4), Oscar Krusnell (22), Marcus Lindberg (17), Melker Heier (10), Noel Milleskog (19), Leo Walta (14), Isak Bjerkebo (29), Joakim Persson (7)


| Thay người | |||
| 62’ | Daniel Stensson Albin Ekdal | 53’ | Noel Milleskog Robbie Ure |
| 62’ | Jeppe Okkels Tokmac Chol Nguen | 74’ | Oscar Krusnell Dennis Widgren |
| 74’ | Mikael Anderson Bo Asulv Hegland | 74’ | Melker Heier Adam Vikman |
| 74’ | Matias Siltanen Patric Aslund | 74’ | Marcus Lindberg Matthias Nartey |
| 81’ | Theo Bergvall Piotr Johansson | 87’ | Isak Bjerkebo Neo Jonsson |
| Cầu thủ dự bị | |||
Jacob Rinne | Neo Jonsson | ||
Piotr Johansson | Neo Jonsson | ||
Albin Ekdal | Victor Svensson | ||
Tokmac Chol Nguen | Dennis Widgren | ||
Zakaria Sawo | Adam Vikman | ||
Hampus Finndell | Robbie Ure | ||
Bo Asulv Hegland | Matthias Nartey | ||
Patric Aslund | Tobias Carlsson | ||
Nino Žugelj | Bogdan Milovanov | ||
Ismael Diawara | |||
Nhận định Djurgaarden vs Sirius
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Djurgaarden
Thành tích gần đây Sirius
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 30 | 23 | 6 | 1 | 39 | 75 | T T T T T | |
| 2 | 30 | 19 | 5 | 6 | 31 | 62 | T T T H T | |
| 3 | 30 | 14 | 10 | 6 | 15 | 52 | T T T H B | |
| 4 | 30 | 16 | 3 | 11 | 8 | 51 | B B T H T | |
| 5 | 30 | 13 | 10 | 7 | 20 | 49 | H B T H T | |
| 6 | 30 | 13 | 10 | 7 | 13 | 49 | B T B H T | |
| 7 | 30 | 13 | 9 | 8 | 7 | 48 | B B H T B | |
| 8 | 30 | 12 | 4 | 14 | -6 | 40 | B T B B B | |
| 9 | 30 | 11 | 6 | 13 | 2 | 39 | T H T T T | |
| 10 | 30 | 9 | 8 | 13 | -8 | 35 | T H H H B | |
| 11 | 30 | 10 | 5 | 15 | -26 | 35 | B T B H T | |
| 12 | 30 | 9 | 4 | 17 | -7 | 31 | B H B H B | |
| 13 | 30 | 8 | 6 | 16 | -19 | 30 | H B T H T | |
| 14 | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | B B B B B | |
| 15 | 30 | 6 | 8 | 16 | -19 | 26 | T B B H B | |
| 16 | 30 | 3 | 7 | 20 | -33 | 16 | T H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
