Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() August Priske (Kiến tạo: Tobias Gulliksen) 10 | |
![]() August Priske 24 | |
![]() Tokmac Chol Nguen (Kiến tạo: Tobias Gulliksen) 26 | |
![]() Theo Bergvall 43 | |
![]() Marcus Rafferty (Kiến tạo: Maill Lundgren) 51 | |
![]() Tokmac Chol Nguen (Kiến tạo: Miro Tenho) 54 | |
![]() Albin Ekdal (Thay: Rasmus Schuller) 60 | |
![]() Nino Zugelj (Thay: Patric Aslund) 60 | |
![]() Albin Ekdal (Thay: Rasmus Schueller) 60 | |
![]() Nino Zugelj (Thay: Patric Aaslund) 60 | |
![]() Elias Pihlstroem (Thay: Elias Barsoum) 64 | |
![]() Erik Lindell (Thay: Christos Gravius) 64 | |
![]() Sebastian Ohlsson 68 | |
![]() Oskar Fallenius (Thay: Matias Siltanen) 74 | |
![]() Isak Alemayehu Mulugeta (Thay: August Priske) 74 | |
![]() Albin Ekdal 79 | |
![]() Piotr Johansson (Thay: Theo Bergvall) 86 | |
![]() Hjalmar Smedberg (Thay: Marcus Rafferty) 87 | |
![]() Adi Fisic (Thay: Omar Faraj) 87 | |
![]() (Pen) Tokmac Chol Nguen 88 | |
![]() Juhani Pikkarainen 88 | |
![]() Maill Lundgren 90+2' |
Thống kê trận đấu Djurgaarden vs Degerfors


Diễn biến Djurgaarden vs Degerfors

Thẻ vàng cho Maill Lundgren.

Thẻ vàng cho Juhani Pikkarainen.

V À A A O O O - Tokmac Chol Nguen của Djurgaarden thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Omar Faraj rời sân và được thay thế bởi Adi Fisic.
Marcus Rafferty rời sân và được thay thế bởi Hjalmar Smedberg.
Theo Bergvall rời sân và được thay thế bởi Piotr Johansson.

Thẻ vàng cho Albin Ekdal.
August Priske rời sân và anh được thay thế bởi Isak Alemayehu Mulugeta.
Matias Siltanen rời sân và anh được thay thế bởi Oskar Fallenius.

Thẻ vàng cho Sebastian Ohlsson.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Christos Gravius rời sân và được thay thế bởi Erik Lindell.
Elias Barsoum rời sân và được thay thế bởi Elias Pihlstroem.
Patric Aaslund rời sân và được thay thế bởi Nino Zugelj.
Rasmus Schueller rời sân và được thay thế bởi Albin Ekdal.
Miro Tenho đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Tokmac Chol Nguen đã ghi bàn!
Maill Lundgren đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Marcus Rafferty đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát Djurgaarden vs Degerfors
Djurgaarden (4-2-3-1): Filip Manojlovic (45), Theo Bergvall (12), Miro Tehno (5), Marcus Danielson (3), Keita Kosugi (27), Rasmus Schüller (6), Matias Siltanen (20), Patric Aslund (22), Tobias Gulliksen (7), Tokmac Chol Nguen (10), August Priske (9)
Degerfors (3-4-3): Rasmus Forsell (25), Sebastian Olsson (7), Juhani Pikkarainen (5), Mamadouba Diaby (2), Sebastian Ohlsson (16), Elias Barsoum (20), Christos Gravius (11), Nahom Girmai Netabay (8), Maill Lundgren (22), Omar Faraj (19), Marcus Rafferty (10)


Thay người | |||
60’ | Rasmus Schueller Albin Ekdal | 64’ | Christos Gravius Erik Lindell |
60’ | Patric Aaslund Nino Žugelj | 64’ | Elias Barsoum Elias Pihlstrom |
74’ | Matias Siltanen Oskar Fallenius | 87’ | Omar Faraj Adi Fisi |
74’ | August Priske Isak Alemayehu Mulugeta | 87’ | Marcus Rafferty Hjalmar Smedberg |
86’ | Theo Bergvall Piotr Johansson |
Cầu thủ dự bị | |||
Jacob Rinne | Wille Jakobsson | ||
Piotr Johansson | Adi Fisi | ||
Jacob Une | Erik Lindell | ||
Albin Ekdal | Nasiru Moro | ||
Hampus Finndell | Teo Groenborg | ||
Oskar Fallenius | Elias Pihlstrom | ||
Viktor Bergh | Alexander Heden Lindskog | ||
Nino Žugelj | Hjalmar Smedberg | ||
Isak Alemayehu Mulugeta | Ziyad Salifu |
Nhận định Djurgaarden vs Degerfors
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Djurgaarden
Thành tích gần đây Degerfors
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 10 | 4 | 1 | 17 | 34 | T H T H T |
2 | ![]() | 15 | 10 | 3 | 2 | 17 | 33 | B T T T T |
3 | ![]() | 15 | 9 | 2 | 4 | 9 | 29 | T B H B T |
4 | ![]() | 15 | 8 | 5 | 2 | 7 | 29 | H T B T B |
5 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 11 | 27 | B T H H T |
6 | ![]() | 14 | 5 | 7 | 2 | 7 | 22 | H T T T H |
7 | ![]() | 15 | 7 | 1 | 7 | -2 | 22 | T T B T B |
8 | ![]() | 14 | 5 | 4 | 5 | -2 | 19 | H T B H T |
9 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | T H B B T |
10 | ![]() | 14 | 5 | 1 | 8 | -2 | 16 | B B B T T |
11 | ![]() | 14 | 5 | 1 | 8 | -14 | 16 | B B T B T |
12 | ![]() | 15 | 4 | 3 | 8 | -6 | 15 | H B H B B |
13 | ![]() | 14 | 3 | 4 | 7 | -5 | 13 | B B T H B |
14 | ![]() | 14 | 4 | 1 | 9 | -12 | 13 | B B B B B |
15 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -7 | 12 | H H T H B |
16 | ![]() | 14 | 0 | 4 | 10 | -14 | 4 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại