Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Jadon Sancho (Kiến tạo: Enzo Fernandez) 13 | |
![]() Noni Madueke (Kiến tạo: Enzo Fernandez) 43 | |
![]() Trevoh Chalobah (Thay: Marc Cucurella) 46 | |
![]() Cole Palmer (Thay: Enzo Fernandez) 46 | |
![]() Nicolas Jackson (Thay: Noni Madueke) 46 | |
![]() Moises Caicedo (Thay: Reece James) 46 | |
![]() Nicolas Jackson (Kiến tạo: Cole Palmer) 59 | |
![]() Isak Alemayehu Mulugeta (Thay: Santeri Haarala) 63 | |
![]() Miro Tenho (Thay: Marcus Danielson) 63 | |
![]() Nicolas Jackson (Kiến tạo: Moises Caicedo) 65 | |
![]() Isak Alemayehu Mulugeta (Kiến tạo: Tobias Gulliksen) 68 | |
![]() Viktor Bergh (Thay: Keita Kosugi) 80 | |
![]() Moises Caicedo 82 | |
![]() Reggie Walsh (Thay: Tyrique George) 88 | |
![]() Tobias Gulliksen 90 | |
![]() Tosin Adarabioyo 90 |
Thống kê trận đấu Djurgaarden vs Chelsea


Diễn biến Djurgaarden vs Chelsea
Số khán giả hôm nay là 26703 người.
Kiểm soát bóng: Djurgaarden: 40%, Chelsea: 60%.
Trận đấu được tiếp tục.
Trọng tài thứ tư thông báo có 2 phút bù giờ.

Sau hành vi bạo lực, Tosin Adarabioyo bị ghi tên vào sổ của trọng tài.

Thẻ vàng cho Tobias Gulliksen.
Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét vào nhau, trọng tài cần can thiệp.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Tobias Gulliksen của Djurgaarden phạm lỗi với Moises Caicedo.
Kiểm soát bóng: Djurgaarden: 41%, Chelsea: 59%.
Phát bóng lên cho Chelsea.
August Priske thắng trong pha không chiến với Josh Acheampong.
Cơ hội đến với August Priske từ Djurgaarden nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Viktor Bergh từ Djurgaarden thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Kiernan Dewsbury-Hall của Chelsea phạm lỗi với Viktor Bergh.
Nicolas Jackson của Chelsea bị thổi việt vị.
Reggie Walsh sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Jacob Rinne đã kiểm soát được tình hình.
Jacob Une Larsson từ Djurgaarden cắt bóng từ một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Kiernan Dewsbury-Hall thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Tyrique George rời sân để được thay thế bởi Reggie Walsh trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jacob Une Larsson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Djurgaarden vs Chelsea
Djurgaarden (4-2-3-1): Jacob Rinne (35), Adam Ståhl (18), Jacob Une (4), Marcus Danielson (3), Keita Kosugi (27), Hampus Finndell (14), Daniel Stensson (13), Santeri Haarala (29), Tobias Gulliksen (16), August Priske (26), Tokmac Chol Nguen (20)
Chelsea (4-3-3): Filip Jörgensen (12), Joshua Acheampong (34), Tosin Adarabioyo (4), Benoît Badiashile (5), Marc Cucurella (3), Enzo Fernández (8), Reece James (24), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Noni Madueke (11), Tyrique George (32), Jadon Sancho (19)


Thay người | |||
63’ | Marcus Danielson Miro Tehno | 46’ | Noni Madueke Nicolas Jackson |
63’ | Santeri Haarala Isak Alemayehu Mulugeta | 46’ | Enzo Fernandez Cole Palmer |
80’ | Keita Kosugi Viktor Bergh | 46’ | Marc Cucurella Trevoh Chalobah |
46’ | Reece James Moisés Caicedo | ||
88’ | Tyrique George Reggie Walsh |
Cầu thủ dự bị | |||
Max Croon | Lucas Bergström | ||
Miro Tehno | Levi Colwill | ||
Viktor Bergh | Pedro Neto | ||
Isak Alemayehu Mulugeta | Nicolas Jackson | ||
Alieu Atlee Manneh | Cole Palmer | ||
Carl Selfven | Trevoh Chalobah | ||
Melvin Vucenovic Persson | Moisés Caicedo | ||
Malo Gusto | |||
Mathis Amougou | |||
Shumaira Mheuka | |||
Ted Curd | |||
Reggie Walsh |
Nhận định Djurgaarden vs Chelsea
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Djurgaarden
Thành tích gần đây Chelsea
Bảng xếp hạng Europa Conference League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 18 | |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 13 | |
4 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
5 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
7 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 12 | |
8 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 11 | |
9 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 11 | |
10 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
11 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
12 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
14 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
15 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
16 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | |
17 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | |
18 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
19 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
20 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | |
21 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
22 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
23 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | |
24 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -3 | 6 | |
28 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | |
29 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | |
30 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
31 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -10 | 4 | |
32 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
33 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
34 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
35 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -10 | 3 | |
36 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -9 | 2 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại