Issiaga Camara rời sân và được thay thế bởi Charlie Nilden.
- Adam Staahl
40 - Patric Aaslund (Thay: Hampus Finndell)
64 - Nino Zugelj (Thay: Oskar Fallenius)
64 - Matias Siltanen
71 - Zakaria Sawo (Thay: August Priske)
88 - Bo Aasulv Hegland (Thay: Tokmac Chol Nguen)
90
- Isak Ssewankambo
22 - Eric Bjoerkander (Thay: Isak Ssewankambo)
32 - Kevin Ackermann
42 - Wilmer Odefalk (Thay: Love Arrhov)
78 - Charlie Nilden (Thay: Issiaga Camara)
90
Thống kê trận đấu Djurgaarden vs Brommapojkarna
Diễn biến Djurgaarden vs Brommapojkarna
Tất cả (40)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Tokmac Chol Nguen rời sân và được thay thế bởi Bo Aasulv Hegland.
August Priske rời sân và được thay thế bởi Zakaria Sawo.
Love Arrhov rời sân và được thay thế bởi Wilmer Odefalk.
Thẻ vàng cho Matias Siltanen.
Oskar Fallenius rời sân và được thay thế bởi Nino Zugelj.
Hampus Finndell rời sân và được thay thế bởi Patric Aaslund.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Kevin Ackermann.
Adam Staahl đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - August Priske ghi bàn!
Isak Ssewankambo rời sân và được thay thế bởi Eric Bjoerkander.
Thẻ vàng cho Isak Ssewankambo.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Stockholm.
Djurgarden có một quả ném biên nguy hiểm.
Kristoffer Karlsson ra hiệu một quả đá phạt cho Djurgarden.
Ném biên cho Djurgarden.
Kristoffer Karlsson ra hiệu cho một quả đá phạt cho Brommapojkarna ở phần sân của họ.
Djurgarden được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Tại Stockholm, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Brommapojkarna tại 3Arena.
Đá phạt cho Djurgarden.
Liệu Djurgarden có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Brommapojkarna không?
Quả đá phạt cho Djurgarden ở phần sân nhà của họ.
Djurgarden cần phải cẩn trọng. Brommapojkarna có một quả ném biên tấn công.
Quả phát bóng lên cho Brommapojkarna tại sân 3Arena.
Bóng an toàn khi Djurgarden được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Djurgarden sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Brommapojkarna.
Kristoffer Karlsson ra hiệu cho Djurgarden được hưởng quả ném biên ở phần sân của Brommapojkarna.
Djurgarden được hưởng quả ném biên ở phần sân của Brommapojkarna.
Kristoffer Karlsson cho đội khách hưởng một quả ném biên.
Kristoffer Karlsson cho Djurgarden hưởng một quả phát bóng lên.
Ezekiel Alladoh của Brommapojkarna tung cú sút nhưng không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân và Brommapojkarna được hưởng một quả phát bóng lên.
Brommapojkarna có một cú phát bóng lên.
Djurgarden được hưởng một quả phạt góc do Kristoffer Karlsson trao.
Đó là một cú phát bóng lên cho đội khách tại Stockholm.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Djurgaarden vs Brommapojkarna
Djurgaarden (4-3-3): Filip Manojlovic (45), Adam Ståhl (18), Miro Tehno (5), Marcus Danielson (3), Keita Kosugi (27), Hampus Finndell (14), Matias Siltanen (20), Mikael Anderson (17), Oskar Fallenius (15), August Priske (9), Tokmac Chol Nguen (10)
Brommapojkarna (4-2-3-1): Leo Cavallius (40), Kaare Barslund (27), Even Hovland (3), Isak Ssewankambo (28), Oliver Zanden (6), Kevin Ackermann (24), Issiaga Camara (20), Love Arrhov (31), Adam Jakobsen (16), Victor Lind (7), Ezekiel Alladoh (23)
Thay người | |||
64’ | Hampus Finndell Patric Aslund | 32’ | Isak Ssewankambo Eric Bjorkander |
64’ | Oskar Fallenius Nino Žugelj | 78’ | Love Arrhov Wilmer Odefalk |
88’ | August Priske Zakaria Sawo | 90’ | Issiaga Camara Charlie NIlden |
90’ | Tokmac Chol Nguen Bo Asulv Hegland |
Cầu thủ dự bị | |||
Ahmed Wisam Saeed | Davor Blazevic | ||
Jacob Rinne | Hlynur Freyr Karlsson | ||
Piotr Johansson | Eric Bjorkander | ||
Jacob Une | Adam Stroud | ||
Zakaria Sawo | Wilmer Odefalk | ||
Bo Asulv Hegland | Rasmus Örqvist | ||
Patric Aslund | Charlie NIlden | ||
Nino Žugelj | Anton Kurochkin | ||
Isak Alemayehu Mulugeta | Oskar Cotton |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Djurgaarden
Thành tích gần đây Brommapojkarna
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 18 | 6 | 1 | 28 | 60 | T T T H T | |
2 | 25 | 15 | 4 | 6 | 24 | 49 | B T H T B | |
3 | 25 | 12 | 8 | 5 | 8 | 44 | T T T B H | |
4 | 25 | 14 | 2 | 9 | 6 | 44 | H T T B T | |
5 | 25 | 11 | 9 | 5 | 16 | 42 | H H H B T | |
6 | 25 | 11 | 9 | 5 | 12 | 42 | B T B T H | |
7 | 25 | 11 | 8 | 6 | 15 | 41 | T T H T T | |
8 | 25 | 11 | 4 | 10 | 2 | 37 | B B H B B | |
9 | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | B T B T B | |
10 | 25 | 8 | 5 | 12 | -9 | 29 | T B B B T | |
11 | 25 | 8 | 5 | 12 | -10 | 29 | T B H T B | |
12 | 25 | 8 | 4 | 13 | -23 | 28 | T B H T T | |
13 | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | T B T B B | |
14 | 25 | 5 | 7 | 13 | -15 | 22 | B B T H B | |
15 | 25 | 6 | 4 | 15 | -21 | 22 | B H B T T | |
16 | 25 | 2 | 6 | 17 | -23 | 12 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại