Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Tobias Gulliksen
21 - (Pen) Marcus Danielson
26 - Isak Alemayehu Mulugeta (Thay: Albin Ekdal)
31 - August Priske (Thay: Adam Staahl)
38 - Zakaria Sawo
55 - Miro Tenho
70 - Tokmac Chol Nguen (Thay: Zakaria Sawo)
77 - Viktor Bergh (Thay: Theo Bergvall)
77 - Jacob Une Larsson (Thay: Tobias Gulliksen)
78 - Miro Tenho
80
- Thomas Isherwood
23 - Sotirios Papagiannopoulos
24 - Victor Andersson (Thay: Benjamin Hansen)
70 - Anton Saletros (Kiến tạo: John Guidetti)
83 - Alexander Fesshaie Beraki (Thay: Johan Hove)
88 - Victor Andersson
89 - Andronikos Kakoullis (Thay: John Guidetti)
90 - Kazper Karlsson (Thay: Dino Besirovic)
90
Thống kê trận đấu Djurgaarden vs AIK
Diễn biến Djurgaarden vs AIK
Tất cả (23)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Dino Besirovic rời sân và được thay thế bởi Kazper Karlsson.
John Guidetti rời sân và được thay thế bởi Andronikos Kakoullis.
Thẻ vàng cho Victor Andersson.
Johan Hove rời sân và được thay thế bởi Alexander Fesshaie Beraki.
John Guidetti đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Anton Saletros ghi bàn!
THẺ ĐỎ! - Miro Tenho nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
Tobias Gulliksen rời sân và được thay thế bởi Jacob Une Larsson.
Theo Bergvall rời sân và được thay thế bởi Viktor Bergh.
Zakaria Sawo rời sân và được thay thế bởi Tokmac Chol Nguen.
Thẻ vàng cho Miro Tenho.
Benjamin Hansen rời sân và được thay thế bởi Victor Andersson.
Thẻ vàng cho Zakaria Sawo.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Adam Staahl rời sân và được thay thế bởi August Priske.
Albin Ekdal rời sân và được thay thế bởi Isak Alemayehu Mulugeta.
V À A A O O O - Marcus Danielson của Djurgaarden đã thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Sotirios Papagiannopoulos.
Thẻ vàng cho Thomas Isherwood.
Thẻ vàng cho Tobias Gulliksen.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Djurgaarden vs AIK
Djurgaarden (4-3-3): Filip Manojlovic (45), Theo Bergvall (12), Miro Tehno (5), Marcus Danielson (3), Keita Kosugi (27), Matias Siltanen (20), Albin Ekdal (8), Daniel Stensson (13), Adam Ståhl (18), Zakaria Sawo (11), Tobias Gulliksen (7)
AIK (3-5-2): Kristoffer Nordfeldt (15), Benjamin Hansen (16), Sotirios Papagiannopoulos (4), Thomas Isherwood (3), Mads Thychosen (17), Johan Hove (8), Aron Csongvai (33), Anton Jonsson Saletros (7), Dino Besirovic (19), Bersant Celina (10), John Guidetti (11)
Thay người | |||
31’ | Albin Ekdal Isak Alemayehu Mulugeta | 70’ | Benjamin Hansen Victor Andersson |
38’ | Adam Staahl August Priske | 88’ | Johan Hove Alexander Fesshaie Beraki |
77’ | Theo Bergvall Viktor Bergh | 90’ | Dino Besirovic Kazper Karlsson |
77’ | Zakaria Sawo Tokmac Chol Nguen | 90’ | John Guidetti Andronikos Kakoullis |
78’ | Tobias Gulliksen Jacob Une |
Cầu thủ dự bị | |||
Jacob Rinne | Kalle Joelsson | ||
Jacob Une | Jere Uronen | ||
Viktor Bergh | Elvis van der Laan | ||
Hampus Finndell | Kazper Karlsson | ||
Isak Alemayehu Mulugeta | Oscar Uddenäs | ||
August Priske | Victor Andersson | ||
Tokmac Chol Nguen | Alexander Fesshaie Beraki | ||
Santeri Haarala | Andronikos Kakoullis | ||
Ahmed Wisam Saeed |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Djurgaarden
Thành tích gần đây AIK
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 8 | 2 | 1 | 14 | 26 | T B T T T | |
2 | 11 | 6 | 5 | 0 | 7 | 23 | H T H H H | |
3 | 10 | 7 | 1 | 2 | 9 | 22 | B T T T T | |
4 | 11 | 6 | 3 | 2 | 11 | 21 | T H T H B | |
5 | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | B T H T H | |
6 | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | H T B H T | |
7 | 10 | 4 | 1 | 5 | 0 | 13 | T B H B T | |
8 | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | B H B T B | |
9 | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | H B B B T | |
10 | 10 | 2 | 6 | 2 | 1 | 12 | H B H T H | |
11 | 9 | 3 | 2 | 4 | -6 | 11 | T H T B B | |
12 | 9 | 3 | 1 | 5 | -2 | 10 | H T B B B | |
13 | 10 | 3 | 1 | 6 | -12 | 10 | H T T B B | |
14 | 10 | 2 | 3 | 5 | -4 | 9 | H H T B B | |
15 | 10 | 2 | 1 | 7 | -7 | 7 | B B B T H | |
16 | 10 | 0 | 2 | 8 | -11 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại