Thứ Hai, 01/09/2025

Trực tiếp kết quả Dinamo Bucuresti vs UTA Arad hôm nay 16-08-2025

Giải VĐQG Romania - Th 7, 16/8

Kết thúc

Dinamo Bucuresti

Dinamo Bucuresti

1 : 1

UTA Arad

UTA Arad

Hiệp một: 0-1
T7, 01:30 16/08/2025
Vòng 6 - VĐQG Romania
Stadionul Arcul de Triumf
 
Hakim Abdallah (Kiến tạo: Alin Roman)
33
Cristian Mihai (Thay: Charalampos Kyriakou)
46
Mamoudou Karamoko (Thay: Alexandru Pop)
46
Cristian Mihai
55
Georgi Milanov (Thay: Raul Oprut)
55
Mamoudou Karamoko (Kiến tạo: Catalin Cirjan)
59
Georgi Milanov
62
Daniel Zsori (Thay: Ovidiu Popescu)
75
Denis Hrezdac (Thay: Valentin Costache)
75
Adrian Caragea (Thay: Alexandru Marian Musi)
79
Georgi Milanov
83
Din Alomerovic (Thay: Marinos Tzionis)
83
Benjamin van Durmen
88
Luca Mihai (Thay: Alin Roman)
90
Razvan Pascalau (Thay: Danny Armstrong)
90
Cristian Mihai
90+1'

Thống kê trận đấu Dinamo Bucuresti vs UTA Arad

số liệu thống kê
Dinamo Bucuresti
Dinamo Bucuresti
UTA Arad
UTA Arad
61 Kiểm soát bóng 39
10 Phạm lỗi 8
16 Ném biên 17
2 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 3
0 Thẻ vàng 1
2 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 7
8 Sút không trúng đích 0
4 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
6 Thủ môn cản phá 4
2 Phát bóng 10
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Dinamo Bucuresti vs UTA Arad

Tất cả (289)
90+7'

Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.

90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Kiểm soát bóng: Dinamo Bucuresti: 61%, UTA Arad: 39%.

90+7'

Catalin Cirjan bị phạt vì đẩy Florent Poulolo.

90+7'

Luca Mihai bị phạt vì đẩy Eddy Gnahore.

90+7'

Trận đấu được bắt đầu lại.

90+7'

Luca Mihai bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận sự chăm sóc y tế.

90+6'

Luca Mihai bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.

90+6'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.

90+4'

Hakim Abdallah đánh đầu về phía khung thành, nhưng Devis Epassy đã có mặt để cản phá dễ dàng.

90+4'

Devis Epassy giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Danny Armstrong rời sân và được thay thế bởi Razvan Pascalau trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+3'

Quả phát bóng lên cho UTA Arad.

90+3'

Dinamo Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Dinamo Bucuresti thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+2'

UTA Arad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Alin Roman rời sân và được thay thế bởi Luca Mihai trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.

90+1'

Trọng tài thổi phạt Cristian Mihai của Dinamo Bucuresti vì đã phạm lỗi với Denis Hrezdac.

90+1' BỊ ĐUỔI! - Cristian Mihai nhận thẻ vàng thứ 2 và bị truất quyền thi đấu!

BỊ ĐUỔI! - Cristian Mihai nhận thẻ vàng thứ 2 và bị truất quyền thi đấu!

90+1'

Benjamin van Durmen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

Đội hình xuất phát Dinamo Bucuresti vs UTA Arad

Dinamo Bucuresti (4-3-3): Devis Epassy (1), Jordan Ikoko (32), Kennedy Boateng (4), Nikita Stoinov (15), Raul Oprut (3), Chambos Kyriakou (23), Eddy Gnahore (8), Catalin Cirjan (10), Danny Armstrong (77), Alexandru Pop (99), Alexandru Musi (7)

UTA Arad (4-2-3-1): Dejan Iliev (1), Mark Tutu (2), Alexandru Constantin Benga (4), Florent Poulolo (6), Andrea Padula (72), Benjamin van Durmen (30), Ovidiu Marian Popescu (23), Valentin Costache (19), Roman Alin (8), Marinos Tzionis (10), Hakim Abdallah (11)

Dinamo Bucuresti
Dinamo Bucuresti
4-3-3
1
Devis Epassy
32
Jordan Ikoko
4
Kennedy Boateng
15
Nikita Stoinov
3
Raul Oprut
23
Chambos Kyriakou
8
Eddy Gnahore
10
Catalin Cirjan
77
Danny Armstrong
99
Alexandru Pop
7
Alexandru Musi
11
Hakim Abdallah
10
Marinos Tzionis
8
Roman Alin
19
Valentin Costache
23
Ovidiu Marian Popescu
30
Benjamin van Durmen
72
Andrea Padula
6
Florent Poulolo
4
Alexandru Constantin Benga
2
Mark Tutu
1
Dejan Iliev
UTA Arad
UTA Arad
4-2-3-1
Thay người
46’
Alexandru Pop
Mamoudou Karamoko
75’
Valentin Costache
Denis Lucian Hrezdac
46’
Charalampos Kyriakou
Cristian Petrisor Mihai
75’
Ovidiu Popescu
Daniel Zsori
55’
Raul Oprut
Georgi Milanov
83’
Marinos Tzionis
Sabahudin Alomerovic
79’
Alexandru Marian Musi
Adrian Caragea
90’
Alin Roman
Luca Mihai
90’
Danny Armstrong
Razvan Pascalau
Cầu thủ dự bị
Alexandru Rosca
Andrei Cristian Gorcea
Razvan Pascalau
Flavius Iacob
Mamoudou Karamoko
Sabahudin Alomerovic
Alexandru-Simion Tabuncic
Dmytro Pospelov
Cristian Petrisor Mihai
Alexandru Hodosan
Georgi Milanov
Laurentiu Vlasceanu
Adrian Caragea
Denis Lucian Hrezdac
Alberto Soro
Luca Mihai
Luca Barbulescu
Daniel Zsori
Mario Licaciu

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Romania
02/10 - 2021
13/02 - 2022
06/11 - 2023
09/03 - 2024
03/11 - 2024
11/03 - 2025
16/08 - 2025

Thành tích gần đây Dinamo Bucuresti

VĐQG Romania
31/08 - 2025
16/08 - 2025
03/08 - 2025
28/07 - 2025
22/07 - 2025
15/07 - 2025
11/03 - 2025

Thành tích gần đây UTA Arad

VĐQG Romania
30/08 - 2025
Cúp quốc gia Romania
26/08 - 2025
VĐQG Romania
22/08 - 2025
16/08 - 2025
09/08 - 2025
02/08 - 2025
26/07 - 2025
19/07 - 2025
12/07 - 2025
11/03 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Romania

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1CS Universitatea CraiovaCS Universitatea Craiova8620820T T T T H
2FC Rapid 1923FC Rapid 19238530818T H H T T
3Dinamo BucurestiDinamo Bucuresti8431415T T H T T
4ACS Champions FC ArgesACS Champions FC Arges8503315T B T T T
5BotosaniBotosani8341713B T H T H
6UTA AradUTA Arad8341113T T H H B
7Universitatea ClujUniversitatea Cluj8332312H H T B T
8FC Unirea 2004 SloboziaFC Unirea 2004 Slobozia8323111H T T H B
9FCV Farul ConstantaFCV Farul Constanta7313010T T B B B
10Otelul GalatiOtelul Galati723219T H H B T
11HermannstadtHermannstadt8143-37H B H T B
12Petrolul PloiestiPetrolul Ploiesti7133-16T B H H B
13FCSBFCSB8134-46B B H B H
14CFR ClujCFR Cluj7133-56B B H B H
15FC Metaloglobus BucurestiFC Metaloglobus Bucuresti8017-111B B B B B
16Miercurea CiucMiercurea Ciuc6015-121B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow