Số khán giả hôm nay là 8792.
(Pen) Mamoudou Karamoko 19 | |
Soufiane Jebari 30 | |
Iulius Marginean 39 | |
Francisco Anderson (Thay: Soufiane Jebari) 46 | |
Balint Szabo 47 | |
Mamoudou Karamoko (Kiến tạo: Jordan Ikoko) 50 | |
Charalampos Kyriakou (Thay: Iulius Marginean) 53 | |
Alexandru Marian Musi (Kiến tạo: Catalin Cirjan) 60 | |
Raul Oprut 63 | |
Efraim Bodo (Thay: Ervin Bakos) 63 | |
Szabolcs Dusinszki (Thay: Balint Szabo) 63 | |
Danny Armstrong (Thay: Raul Oprut) 65 | |
Cristian Mihai (Thay: Catalin Cirjan) 66 | |
Szabolcs Szalay (Thay: Marton Eppel) 69 | |
Georgi Milanov (Thay: Alexandru Marian Musi) 72 | |
Stipe Perica (Thay: Mamoudou Karamoko) 72 | |
Szabolcs Szilagyi (Thay: Szilard Veres) 76 | |
Alberto Soro (Kiến tạo: Stipe Perica) 83 | |
Bence Vegh 85 |
Thống kê trận đấu Dinamo Bucuresti vs Miercurea Ciuc


Diễn biến Dinamo Bucuresti vs Miercurea Ciuc
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Dinamo Bucuresti: 61%, Csikszereda Miercurea Ciuc: 39%.
Alexandru Rosca bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Csikszereda Miercurea Ciuc đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Csikszereda Miercurea Ciuc thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Csikszereda Miercurea Ciuc.
Danny Armstrong từ Dinamo Bucuresti sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Charalampos Kyriakou thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Kiểm soát bóng: Dinamo Bucuresti: 62%, Csikszereda Miercurea Ciuc: 38%.
Csikszereda Miercurea Ciuc đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Cú sút của Janos Ferenczi bị chặn lại.
Janos Ferenczi treo bóng từ quả phạt góc bên phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Georgi Milanov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Csikszereda Miercurea Ciuc đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Georgi Milanov sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Eduard Pap đã kiểm soát được tình hình.
Dinamo Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Csikszereda Miercurea Ciuc thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nikita Stoinov đánh đầu về phía khung thành, nhưng Eduard Pap đã dễ dàng cản phá.
Georgi Milanov của Dinamo Bucuresti có cú sút chệch mục tiêu.
Đội hình xuất phát Dinamo Bucuresti vs Miercurea Ciuc
Dinamo Bucuresti (4-3-3): Alexandru Rosca (73), Jordan Ikoko (32), Kennedy Boateng (4), Nikita Stoinov (15), Raul Oprut (3), Eddy Gnahore (8), Iulius Marginean (90), Catalin Cirjan (10), Alberto Soro (29), Mamoudou Karamoko (9), Alexandru Musi (7)
Miercurea Ciuc (4-1-4-1): Eduard Pap (94), Erwin Szilard Bloj (17), Maks Juraj Celic (4), Janos Hegedus (24), Janos Ferenczi (19), Bence Vegh (97), Ervin Bakos (15), Szilard Veres (8), Soufiane Jebari Jebari (10), Balint Szabo (80), Marton Eppel (27)


| Thay người | |||
| 53’ | Iulius Marginean Chambos Kyriakou | 46’ | Soufiane Jebari Francisco Anderson |
| 65’ | Raul Oprut Danny Armstrong | 63’ | Ervin Bakos Efraim Bodo |
| 66’ | Catalin Cirjan Cristian Petrisor Mihai | 63’ | Balint Szabo Szabolcs Dusinszki |
| 72’ | Mamoudou Karamoko Stipe Perica | 69’ | Marton Eppel Szabolcs Szalay |
| 72’ | Alexandru Marian Musi Georgi Milanov | 76’ | Szilard Veres Szabolcs Szilagyi |
| Cầu thủ dự bị | |||
Danny Armstrong | Raul Palmes | ||
Alexandru Pop | Francisco Anderson | ||
Devis Epassy | Efraim Bodo | ||
Mihnea Toader | Mate Simon | ||
Alexandru-Simion Tabuncic | Mark Karacsony | ||
Chambos Kyriakou | Peter Gal Andrezly | ||
Cristian Petrisor Mihai | Norbert Kajan | ||
Adrian Iulian Caragea | Szabolcs Dusinszki | ||
Antonio Bordușanu | Attila Csuros | ||
Luca Barbulescu | Szabolcs Szilagyi | ||
Stipe Perica | Alpar Gergely | ||
Georgi Milanov | Szabolcs Szalay | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dinamo Bucuresti
Thành tích gần đây Miercurea Ciuc
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 9 | 5 | 2 | 15 | 32 | T T T H B | |
| 2 | 15 | 9 | 5 | 1 | 15 | 32 | T T T T H | |
| 3 | 16 | 8 | 6 | 2 | 11 | 30 | T B H T T | |
| 4 | 15 | 8 | 5 | 2 | 10 | 29 | H B T H H | |
| 5 | 15 | 8 | 3 | 4 | 5 | 27 | T B H H T | |
| 6 | 16 | 7 | 4 | 5 | 4 | 25 | B H T T T | |
| 7 | 16 | 6 | 5 | 5 | 9 | 23 | T T B T H | |
| 8 | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B T B T | |
| 9 | 15 | 5 | 4 | 6 | 1 | 19 | T T B T T | |
| 10 | 15 | 4 | 7 | 4 | -6 | 19 | H B B B T | |
| 11 | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | H B B B B | |
| 12 | 16 | 3 | 6 | 7 | -5 | 15 | T T H H H | |
| 13 | 15 | 2 | 7 | 6 | -8 | 13 | T H B B B | |
| 14 | 16 | 2 | 7 | 7 | -16 | 13 | H T H B B | |
| 15 | 15 | 2 | 4 | 9 | -12 | 10 | B B B B B | |
| 16 | 16 | 1 | 4 | 11 | -20 | 7 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch