Số lượng khán giả hôm nay là 34700 người.
Catalin Vulturar (Thay: Robert Badescu) 46 | |
Christopher Braun (Thay: Luka Gojkovic) 46 | |
Stipe Perica (Thay: Alexandru Pop) 53 | |
Charalampos Kyriakou (Thay: Georgi Milanov) 53 | |
(og) Eddy Gnahore 59 | |
Mamoudou Karamoko (Thay: Raul Oprut) 66 | |
Catalin Vulturar 68 | |
Cristian Manea (Kiến tạo: Claudiu Petrila) 74 | |
Cristian Manea 74 | |
Alberto Soro (Thay: Nikita Stoinov) 75 | |
Iulius Marginean (Thay: Eddy Gnahore) 75 | |
Leonardo Bolgado (Thay: Claudiu Petrila) 76 | |
Constantin Grameni (Thay: Alex Dobre) 76 | |
Antoine Baroan (Thay: Elvir Koljic) 76 | |
Cristian Manea 78 | |
Constantin Grameni (Thay: Alex Dobre) 78 | |
Antoine Baroan (Thay: Elvir Koljic) 79 | |
Alberto Soro (Thay: Nikita Stoinov) 80 | |
Iulius Marginean (Thay: Eddy Gnahore) 80 |
Thống kê trận đấu Dinamo Bucuresti vs FC Rapid 1923


Diễn biến Dinamo Bucuresti vs FC Rapid 1923
Rapid Bucuresti giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Dinamo Bucuresti: 61%, Rapid Bucuresti: 39%.
Mamoudou Karamoko của Dinamo Bucuresti thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Lars Kramer của Rapid Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Danny Armstrong thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Mamoudou Karamoko sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Mihai Aioani đã kiểm soát được tình hình.
Dinamo Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lars Kramer giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Danny Armstrong từ Dinamo Bucuresti thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Dinamo Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cristian Manea trở lại sân.
Quả phát bóng lên cho Rapid Bucuresti.
Cơ hội đến với Alberto Soro từ Dinamo Bucuresti nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Danny Armstrong từ Dinamo Bucuresti thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Trận đấu được tiếp tục.
Cristian Manea bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận sự chăm sóc y tế.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Alexandru Pascanu giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Dinamo Bucuresti vs FC Rapid 1923
Dinamo Bucuresti (4-3-3): Devis Epassy (1), Maxime Sivis (27), Kennedy Boateng (4), Nikita Stoinov (15), Raul Oprut (3), Georgi Milanov (17), Eddy Gnahore (8), Catalin Cirjan (10), Danny Armstrong (77), Alexandru Pop (99), Alexandru Musi (7)
FC Rapid 1923 (4-2-3-1): Mihai Aioani (16), Cristian Manea (23), Alexandru Pascanu (5), Lars Kramer (6), Robert Badescu (3), Kader Keita (18), Tobias Christensen (17), Alex Dobre (29), Luka Gojkovic (28), Claudiu Petrila (10), Elvir Koljic (95)


| Thay người | |||
| 53’ | Georgi Milanov Chambos Kyriakou | 46’ | Luka Gojkovic Christopher Braun |
| 53’ | Alexandru Pop Stipe Perica | 46’ | Robert Badescu Catalin Alin Vulturar |
| 66’ | Raul Oprut Mamoudou Karamoko | 76’ | Claudiu Petrila Leo Bolgado |
| 75’ | Eddy Gnahore Iulius Marginean | 76’ | Alex Dobre Constantin Grameni |
| 75’ | Nikita Stoinov Alberto Soro | 76’ | Elvir Koljic Antoine Baroan |
| Cầu thủ dự bị | |||
Alexandru Rosca | Franz Stolz | ||
Alexandru-Simion Tabuncic | Leo Bolgado | ||
Antonio Bordușanu | Razvan Onea | ||
Chambos Kyriakou | Jakub Hromada | ||
Adrian Iulian Caragea | Constantin Grameni | ||
Mihnea Toader | Rares Pop | ||
Luca Barbulescu | Claudiu Micovschi | ||
Iulius Marginean | Antoine Baroan | ||
Alberto Soro | Timotej Jambor | ||
Cristian Petrisor Mihai | Christopher Braun | ||
Stipe Perica | Catalin Alin Vulturar | ||
Mamoudou Karamoko | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dinamo Bucuresti
Thành tích gần đây FC Rapid 1923
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 10 | 5 | 2 | 14 | 35 | T T H T B | |
| 2 | 17 | 9 | 6 | 2 | 15 | 33 | T T H B H | |
| 3 | 17 | 9 | 5 | 3 | 10 | 32 | T H H B T | |
| 4 | 17 | 8 | 7 | 2 | 11 | 31 | B H T T H | |
| 5 | 17 | 8 | 3 | 6 | 2 | 27 | H H T B B | |
| 6 | 17 | 7 | 5 | 5 | 4 | 26 | H T T T H | |
| 7 | 17 | 6 | 6 | 5 | 9 | 24 | T B T H H | |
| 8 | 17 | 6 | 5 | 6 | 2 | 23 | B T B T T | |
| 9 | 17 | 5 | 7 | 5 | -7 | 22 | B B T T B | |
| 10 | 17 | 5 | 6 | 6 | 1 | 21 | B T T H H | |
| 11 | 17 | 4 | 7 | 6 | -4 | 19 | B B B T T | |
| 12 | 17 | 5 | 3 | 9 | -5 | 18 | B B B B B | |
| 13 | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | T H H H H | |
| 14 | 17 | 3 | 7 | 7 | -15 | 16 | T H B B T | |
| 15 | 17 | 2 | 6 | 9 | -12 | 12 | B B B H H | |
| 16 | 17 | 1 | 5 | 11 | -20 | 8 | T H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch