ANH ẤY RA SÂN! - Ivan Barbero nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
- Hugo Rama (Thay: Mario Carreno)
46 - Charlie Patino (Thay: Omenuke Mfulu)
46 - Hugo Rama (Thay: Mario Soriano)
46 - Sergio Escudero (Thay: Rafael Obrador)
62 - Charlie Patino
64 - Ivan Barbero (Thay: Cristian Herrera)
68 - Ivan Barbero
71 - Yeremay Hernandez (Thay: Diego Gomez)
75 - (Pen) Yeremay Hernandez
90+1' - Ivan Barbero
90+7'
- Abderrahman Rebbach (Kiến tạo: Gonzalo Villar)
9 - Giorgi Tsitaishvili (Kiến tạo: Manu Lama)
28 - Kamil Jozwiak (Thay: Abderrahman Rebbach)
59 - Ricard Sanchez (Thay: Ruben Sanchez)
71 - Martin Hongla (Thay: Sergio Ruiz)
71 - Manuel Trigueros
73 - Sergio Rodelas (Thay: Giorgi Tsitaishvili)
79 - Miguel Angel Brau (Thay: Carlos Neva)
80 - Ricard Sanchez
89 - Kamil Jozwiak
90+3'
Thống kê trận đấu Deportivo vs Granada
Diễn biến Deportivo vs Granada
Tất cả (36)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Kamil Jozwiak.
V À A A O O O - Yeremay Hernandez từ Deportivo La Coruna đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Ricard Sanchez.
Thẻ vàng cho Ricard Sanchez.
Carlos Neva rời sân và được thay thế bởi Miguel Angel Brau.
Giorgi Tsitaishvili rời sân và được thay thế bởi Sergio Rodelas.
Diego Gomez rời sân và được thay thế bởi Yeremay Hernandez.
V À A A A O O O - Ivan Barbero đã ghi bàn!
Sergio Ruiz rời sân và được thay thế bởi Martin Hongla.
V À A A O O O - Manuel Trigueros đã ghi bàn!
Ruben Sanchez rời sân và được thay thế bởi Ricard Sanchez.
V À A A O O O - Ivan Barbero đã ghi bàn!
V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Cristian Herrera rời sân và được thay thế bởi Ivan Barbero.
Thẻ vàng cho Charlie Patino.
Rafael Obrador rời sân và được thay thế bởi Sergio Escudero.
Abderrahman Rebbach rời sân và được thay thế bởi Kamil Jozwiak.
Omenuke Mfulu rời sân và được thay thế bởi Charlie Patino.
Mario Soriano rời sân và được thay thế bởi Hugo Rama.
Hiệp hai bắt đầu.
Đá phạt cho La Coruna ở phần sân nhà.
Hết hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Rafael Sanchez Lopez ra hiệu cho Granada được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Manu Lama đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đá phạt cho La Coruna ở phần sân của Granada.
V À A A A O O O - Giorgi Tsitaishvili đã ghi bàn!
Rafael Sanchez Lopez trao cho đội khách một quả ném biên.
Gonzalo Villar đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Granada thực hiện quả ném biên trong phần sân của La Coruna.
V À A A A O O O - Abderrahman Rebbach đã ghi bàn!
V À A A O O O Granada ghi bàn.
Rafael Sanchez Lopez ra hiệu cho một quả đá phạt cho La Coruna.
Phát bóng lên cho Granada tại Riazor.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Deportivo vs Granada
Deportivo (4-4-2): German Parreno Boix (1), Alex Petxa (6), Pablo Vasquez (15), Jaime Sanchez (19), Rafael Obrador (33), Diego Gomez Perez (7), Omenuke Mfulu (12), Diego Villares (8), Cristian Herrera (14), Mario Carreno (21), Zakaria Eddahchouri (3)
Granada (4-3-3): Diego Mariño (25), Ruben Sanchez (2), Manu Lama (16), Loïc Williams (24), Carlos Neva (15), Gonzalo Villar (8), Sergio Ruiz (20), Manu Trigueros (23), Georgiy Tsitaishvili (11), Lucas Boyé (7), Abde Rebbach (21)
Thay người | |||
46’ | Mario Soriano Hugo Rama | 59’ | Abderrahman Rebbach Kamil Jozwiak |
46’ | Omenuke Mfulu Charlie Patino | 71’ | Ruben Sanchez Ricard Sánchez |
62’ | Rafael Obrador Sergio Escudero | 71’ | Sergio Ruiz Martin Hongla |
68’ | Cristian Herrera Barbero | 79’ | Giorgi Tsitaishvili Sergio Rodelas |
75’ | Diego Gomez Yeremay Hernandez Cubas | 80’ | Carlos Neva Miguel Angel Brau Blanquez |
Cầu thủ dự bị | |||
Helton Leite | Sergio Rodelas | ||
Denis Genreau | Marc Martinez | ||
Hugo Rama | Ricard Sánchez | ||
Charlie Patino | Siren Diao | ||
Nemanja Tosic | Junanma Lendinez | ||
Barbero | Martin Hongla | ||
Sergio Escudero | Luca Zidane | ||
Juan Carlos Gauto | Miguel Angel Brau Blanquez | ||
Pablo Martinez | Miguel Rubio | ||
Mohamed Bouldini | Shon Weissman | ||
Yeremay Hernandez Cubas | Pablo Insua | ||
Kamil Jozwiak |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Deportivo
Thành tích gần đây Granada
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 40 | 20 | 13 | 7 | 25 | 73 | |
2 | | 40 | 21 | 8 | 11 | 17 | 71 | |
3 | | 40 | 20 | 11 | 9 | 19 | 71 | |
4 | | 40 | 19 | 12 | 9 | 12 | 69 | |
5 | | 40 | 19 | 10 | 11 | 13 | 67 | |
6 | | 40 | 18 | 11 | 11 | 15 | 65 | |
7 | | 40 | 17 | 11 | 12 | 11 | 62 | |
8 | | 40 | 17 | 10 | 13 | 12 | 61 | |
9 | | 40 | 14 | 13 | 13 | 1 | 55 | |
10 | 40 | 14 | 12 | 14 | -1 | 54 | ||
11 | | 40 | 14 | 12 | 14 | -2 | 54 | |
12 | | 40 | 15 | 9 | 16 | -6 | 54 | |
13 | 40 | 13 | 14 | 13 | 7 | 53 | ||
14 | | 40 | 13 | 13 | 14 | -1 | 52 | |
15 | | 40 | 12 | 16 | 12 | -2 | 52 | |
16 | 40 | 13 | 11 | 16 | 0 | 50 | ||
17 | | 40 | 12 | 14 | 14 | 0 | 50 | |
18 | | 40 | 12 | 12 | 16 | -5 | 48 | |
19 | | 40 | 11 | 11 | 18 | -18 | 44 | |
20 | | 40 | 8 | 12 | 20 | -17 | 36 | |
21 | | 40 | 6 | 12 | 22 | -38 | 30 | |
22 | | 40 | 6 | 5 | 29 | -42 | 23 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại