Thẻ vàng cho Leon Hien.
Adrian Lahdo (Kiến tạo: Montader Madjed) 57  | |
Elias Barsoum (Thay: Marcus Rafferty) 64  | |
Obilor Denzel Okeke (Thay: Adrian Lahdo) 65  | |
Elohim Kabore (Thay: Paulos Abraham) 74  | |
Oscar Johansson Schellhas (Thay: Montader Madjed) 74  | |
Jacob Ortmark (Thay: Frank Junior Adjei) 74  | |
Richie Omorowa (Thay: Christos Gravius) 77  | |
Elias Barsoum (Kiến tạo: Daniel Sundgren) 81  | |
Simon Strand (Thay: Nahir Besara) 82  | |
Leon Hien 86  | 
Thống kê trận đấu Degerfors vs Hammarby IF


Diễn biến Degerfors vs Hammarby IF
Nahir Besara rời sân và được thay thế bởi Simon Strand.
Daniel Sundgren đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Elias Barsoum đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Christos Gravius rời sân và được thay thế bởi Richie Omorowa.
Frank Junior Adjei rời sân và được thay thế bởi Jacob Ortmark.
Montader Madjed rời sân và được thay thế bởi Oscar Johansson Schellhas.
Paulos Abraham rời sân và được thay thế bởi Elohim Kabore.
Adrian Lahdo rời sân và được thay thế bởi Obilor Denzel Okeke.
Marcus Rafferty rời sân và được thay thế bởi Elias Barsoum.
Montader Madjed đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Adrian Lahdo đã ghi bàn!
V À A A O O O Hammarby ghi bàn.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ném biên cho Hammarby tại Stora Valla.
Ném biên cho Hammarby.
Liệu Degerfors có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Hammarby không?
Adam Ladeback ra hiệu cho Degerfors hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Hammarby ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Degerfors vs Hammarby IF
Degerfors (4-3-3): Matvei Igonen (26), Daniel Sundgren (6), Leon Hien (4), Juhani Pikkarainen (5), Philippe Ossibadjouo (39), Christos Gravius (11), Kazper Karlsson (21), Marcus Rafferty (10), Santeri Haarala (29), Arman Taranis (17), Dijan Vukojevic (22)
Hammarby IF (4-3-3): Warner Hahn (1), Hampus Skoglund (2), Ibrahima Fofana (17), Victor Eriksson (4), Frederik Winther (3), Frank Junior Adjei (28), Tesfaldet Tekie (5), Nahir Besara (20), Montader Madjed (26), Paulos Abraham (7), Adrian Lahdo (15)


| Thay người | |||
| 64’ | Marcus Rafferty Elias Barsoum  | 65’ | Adrian Lahdo Obilor Denzel Okeke  | 
| 77’ | Christos Gravius Richie Omorowa  | 74’ | Montader Madjed Oscar Johansson  | 
| 74’ | Frank Junior Adjei Jacob Ortmark  | ||
| 74’ | Paulos Abraham Moise Kabore  | ||
| 82’ | Nahir Besara Simon Strand  | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Wille Jakobsson  | Felix Jakobsson  | ||
Mamadouba Diaby  | Markus Karlsson  | ||
Sebastian Jonas Ohlsson  |  Oscar Johansson  | ||
Nasiru Moro  | Noah Persson  | ||
Sebastian Ohlsson  | Nikola Vasic  | ||
 Richie Omorowa  |  Simon Strand  | ||
 Elias Barsoum  |  Jacob Ortmark  | ||
Marcus Godinho  |  Obilor Denzel Okeke  | ||
Bernardo Morgado  |  Moise Kabore  | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Degerfors
Thành tích gần đây Hammarby IF
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất | 
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 29 | 22 | 6 | 1 | 38 | 72 | T T T T T | |
| 2 | 29 | 18 | 5 | 6 | 28 | 59 | B T T T H | |
| 3 | 29 | 14 | 10 | 5 | 16 | 52 | H T T T H | |
| 4 | 29 | 13 | 9 | 7 | 9 | 48 | H B B H T | |
| 5 | 29 | 15 | 3 | 11 | 6 | 48 | T B B T H | |
| 6 | 29 | 12 | 10 | 7 | 18 | 46 | T H B T H | |
| 7 | 29 | 12 | 10 | 7 | 12 | 46 | T B T B H | |
| 8 | 29 | 12 | 4 | 13 | -3 | 40 | B B T B B | |
| 9 | 29 | 10 | 6 | 13 | 0 | 36 | B T H T T | |
| 10 | 29 | 9 | 8 | 12 | -7 | 35 | T T H H H | |
| 11 | 29 | 9 | 5 | 15 | -28 | 32 | T B T B H | |
| 12 | 29 | 9 | 4 | 16 | -5 | 31 | B B H B H | |
| 13 | 29 | 8 | 5 | 16 | -15 | 29 | B B B B B | |
| 14 | 29 | 7 | 6 | 16 | -21 | 27 | T H B T H | |
| 15 | 29 | 6 | 8 | 15 | -17 | 26 | B T B B H | |
| 16 | 29 | 3 | 7 | 19 | -31 | 16 | B T H B B | 
- T Thắng
 - H Hòa
 - B Bại
 
Trên đường Pitch