Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Philippe Ossibadjouo
15 - Leon Hien
42 - Mamadouba Diaby (Thay: Philippe Ossibadjouo)
61 - Richie Omorowa (Thay: Armann Taranis)
67 - Sebastian Ohlsson (Thay: Marcus Rafferty)
75 - Elias Barsoum (Thay: Nahom Girmai Netabay)
75 - Sebastian Ohlsson
85 - Dijan Vukojevic (Kiến tạo: Daniel Sundgren)
89
- Daniel Stensson
4 - Oskar Fallenius
11 - Adam Staahl
46 - Rasmus Schueller (Thay: Daniel Stensson)
54 - Jeppe Okkels (Thay: Oskar Fallenius)
54 - Adam Staahl
60 - Albin Ekdal (Thay: Matias Siltanen)
78 - Miro Tenho (Thay: Jacob Une Larsson)
78 - Piotr Johansson (Thay: Tokmac Chol Nguen)
89
Thống kê trận đấu Degerfors vs Djurgaarden
Diễn biến Degerfors vs Djurgaarden
Tất cả (35)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Daniel Sundgren đã kiến tạo cho bàn thắng.
Daniel Sundgren đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Dijan Vukojevic đã ghi bàn!
Tokmac Chol Nguen rời sân và được thay thế bởi Piotr Johansson.
Thẻ vàng cho Sebastian Ohlsson.
Jacob Une Larsson rời sân và được thay thế bởi Miro Tenho.
Matias Siltanen rời sân và được thay thế bởi Albin Ekdal.
Nahom Girmai Netabay rời sân và được thay thế bởi Elias Barsoum.
Marcus Rafferty rời sân và được thay thế bởi Sebastian Ohlsson.
Armann Taranis rời sân và được thay thế bởi Richie Omorowa.
Philippe Ossibadjouo rời sân và được thay thế bởi Mamadouba Diaby.
Adam Staahl đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jeppe Okkels ghi bàn!
Oskar Fallenius rời sân và được thay thế bởi Jeppe Okkels.
Daniel Stensson rời sân và được thay thế bởi Rasmus Schueller.
Thẻ vàng cho Adam Staahl.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Leon Hiền.
Thẻ vàng cho Philippe Ossibadjouo.
Thẻ vàng cho Oskar Fallenius.
Degerfors sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Djurgarden.
Degerfors được hưởng quả phát bóng lên tại Stora Valla.
Thẻ vàng cho Daniel Stensson.
Djurgarden được hưởng quả ném biên.
Daniel Stensson (Djurgarden) nhận thẻ vàng.
Degerfors được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Degerfors.
Djurgarden cần phải cẩn trọng. Degerfors có một quả ném biên tấn công.
Degerfors được hưởng quả ném biên cao trên sân nhà của Degerfors.
Degerfors được hưởng quả ném biên ở phần sân của Djurgarden.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Djurgarden được hưởng quả ném biên tại Stora Valla.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Degerfors vs Djurgaarden
Degerfors (4-3-3): Matvei Igonen (26), Daniel Sundgren (6), Leon Hien (4), Juhani Pikkarainen (5), Philippe Ossibadjouo (39), Dijan Vukojevic (22), Kazper Karlsson (21), Nahom Girmai Netabay (8), Santeri Haarala (29), Arman Taranis (17), Marcus Rafferty (10)
Djurgaarden (4-2-3-1): Filip Manojlovic (45), Adam Ståhl (18), Jacob Une (4), Marcus Danielson (3), Theo Bergvall (12), Daniel Stensson (13), Matias Siltanen (20), Oskar Fallenius (15), Mikael Anderson (17), Tokmac Chol Nguen (10), August Priske (9)
Thay người | |||
61’ | Philippe Ossibadjouo Mamadouba Diaby | 54’ | Daniel Stensson Rasmus Schüller |
67’ | Armann Taranis Richie Omorowa | 54’ | Oskar Fallenius Jeppe Okkels |
75’ | Marcus Rafferty Sebastian Ohlsson | 78’ | Jacob Une Larsson Miro Tehno |
75’ | Nahom Girmai Netabay Elias Barsoum | 78’ | Matias Siltanen Albin Ekdal |
89’ | Tokmac Chol Nguen Piotr Johansson |
Cầu thủ dự bị | |||
Wille Jakobsson | Jacob Rinne | ||
Mamadouba Diaby | Piotr Johansson | ||
Christos Gravius | Miro Tehno | ||
Nasiru Moro | Rasmus Schüller | ||
Sebastian Ohlsson | Albin Ekdal | ||
Richie Omorowa | Zakaria Sawo | ||
Elias Barsoum | Bo Asulv Hegland | ||
Marcus Godinho | Jeppe Okkels | ||
Bernardo Morgado | Patric Aslund |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Degerfors
Thành tích gần đây Djurgaarden
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 19 | 6 | 1 | 30 | 63 | T T H T T | |
2 | 26 | 16 | 4 | 6 | 25 | 52 | T H T B T | |
3 | 26 | 12 | 9 | 5 | 13 | 45 | T B T H T | |
4 | 26 | 12 | 8 | 6 | 7 | 44 | T T B H B | |
5 | 26 | 14 | 2 | 10 | 5 | 44 | T T B T B | |
6 | 26 | 11 | 9 | 6 | 15 | 42 | T H T T H | |
7 | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | H H B T B | |
8 | 26 | 11 | 4 | 11 | 0 | 37 | B H B B B | |
9 | 26 | 9 | 5 | 12 | -7 | 32 | B B B T T | |
10 | 26 | 9 | 2 | 15 | -3 | 29 | T B T B B | |
11 | 26 | 8 | 5 | 13 | -5 | 29 | B T B B T | |
12 | 26 | 8 | 5 | 13 | -11 | 29 | B H T B B | |
13 | 26 | 8 | 4 | 14 | -26 | 28 | B H T T B | |
14 | 26 | 6 | 7 | 13 | -12 | 25 | B T H B T | |
15 | 26 | 6 | 5 | 15 | -21 | 23 | H B T T H | |
16 | 26 | 3 | 6 | 17 | -22 | 15 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại