Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
![]() Matthias Seidl 16 | |
![]() (Pen) Matthias Seidl 40 | |
![]() Ibrahima N'Diaye (Thay: Balsa Radusinovic) 46 | |
![]() Jonas Auer (Thay: Jannes-Kilian Horn) 58 | |
![]() Louis Schaub (Thay: Petter Nosakhare Dahl) 58 | |
![]() Ercan Kara (Thay: Janis Antiste) 58 | |
![]() Matija Bozanovic (Thay: Vuk Strikovic) 62 | |
![]() Pjeter Ljuljduraj (Thay: Petar Pavlicevic) 62 | |
![]() Drasko Bozovic (Thay: Andrej Bajovic) 75 | |
![]() Ilir Camaj (Thay: Petar Sekulovic) 75 | |
![]() Dominik Weixelbraun (Thay: Andrija Radulovic) 79 | |
![]() Bendeguz Bolla (Thay: Furkan Demir) 82 |
Thống kê trận đấu Decic Tuzi vs Rapid Wien


Diễn biến Decic Tuzi vs Rapid Wien

Thẻ vàng cho Claudy M'Buyi.
Furkan Demir rời sân và được thay thế bởi Bendeguz Bolla.
Andrija Radulovic rời sân và được thay thế bởi Dominik Weixelbraun.

Thẻ vàng cho Andrija Radulovic.
Petar Sekulovic rời sân và được thay thế bởi Ilir Camaj.
Andrej Bajovic rời sân và được thay thế bởi Drasko Bozovic.
Petar Pavlicevic rời sân và được thay thế bởi Pjeter Ljuljduraj.
Vuk Strikovic rời sân và được thay thế bởi Matija Bozanovic.

Thẻ vàng cho Ercan Kara.
Janis Antiste rời sân và được thay thế bởi Ercan Kara.
Petter Nosakhare Dahl rời sân và được thay thế bởi Louis Schaub.
Jannes-Kilian Horn rời sân và được thay thế bởi Jonas Auer.
Balsa Radusinovic rời sân và được thay thế bởi Ibrahima N'Diaye.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp đấu.

Thẻ vàng cho Stefan Golubovic.

Thẻ vàng cho Vuk Strikovic.

V À A A O O O - Matthias Seidl từ Rapid Wien thực hiện thành công quả phạt đền!

Thẻ vàng cho Petar Sekulovic.

V À A A O O O - Jannes-Kilian Horn đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát Decic Tuzi vs Rapid Wien
Decic Tuzi (4-3-3): Igor Nikic (1), Jonathan Dresaj (22), Leon Ujkaj (17), Zarko Tomasevic (5), Robert Gjelaj (23), Petar Pavlicevic (74), Petar Sekulovic (20), Andrej Bajovic (14), Balsa Radusinovic (32), Stefan Golubovic (27), Vuk Strikovic (77)
Rapid Wien (4-4-2): Niklas Hedl (1), Jannes Horn (38), Nenad Cvetkovic (55), Kouadio Ange Ahoussou (20), Furkan Demir (61), Petter Nosa Dahl (10), Matthias Seidl (18), Amane Romeo (29), Andrija Radulovic (49), Janis Antiste (90), Claudy Mbuyi (71)


Thay người | |||
46’ | Balsa Radusinovic Ibrahima Ndiaye | 58’ | Janis Antiste Ercan Kara |
62’ | Petar Pavlicevic Pjeter Ljuljduraj | 58’ | Petter Nosakhare Dahl Louis Schaub |
62’ | Vuk Strikovic Matija Bozanovic | 58’ | Jannes-Kilian Horn Jonas Auer |
75’ | Andrej Bajovic Drasko Bozovic | 79’ | Andrija Radulovic Dominik Weixelbraun |
75’ | Petar Sekulovic Ilir Camaj | 82’ | Furkan Demir Bendegúz Bolla |
Cầu thủ dự bị | |||
Danilo Radosevic | Paul Gartler | ||
Milos Dragojevic | Laurenz Orgler | ||
Drasko Bozovic | Ercan Kara | ||
Arlind Maloku | Louis Schaub | ||
Ilir Camaj | Jonas Auer | ||
Asmir Kajevic | Jean Marcelin | ||
Pjeter Ljuljduraj | Nicolas Bajlicz | ||
Matija Bozanovic | Dominik Weixelbraun | ||
Lazar Maras | Furkan Dursun | ||
Bogdan Milic | Ismail Seydi | ||
Ardian Vuljaj | Bendegúz Bolla | ||
Ibrahima Ndiaye |