Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Botond Vajda (Thay: Maximilian Hofmann)
46 - Mark Szecsi
69 - Dejan Djokic (Thay: Balazs Dzsudzsak)
71 - Djordje Gordic (Thay: Mark Szecsi)
71 - Adam Lang
78 - Niama Sissoko (Thay: Donat Barany)
85 - Florian Cibla (Thay: Tamas Szucs)
85
- Barnabas Varga
15 - Cadu
24 - Barnabas Varga (Kiến tạo: Barnabas Nagy)
41 - Zsombor Gruber (Thay: Aleksandar Pesic)
57 - Jonathan Levi (Thay: Naby Keita)
69 - Bence Otvos (Thay: Alex Toth)
69 - Callum O'Dowda (Thay: Barnabas Nagy)
84 - Cebrails Makreckis (Thay: Cadu)
84 - Zsombor Gruber (Kiến tạo: Jonathan Levi)
89
Thống kê trận đấu Debrecen vs Ferencvaros
Diễn biến Debrecen vs Ferencvaros
Tất cả (25)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Jonathan Levi đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Zsombor Gruber đã ghi bàn!
Tamas Szucs rời sân và được thay thế bởi Florian Cibla.
Donat Barany rời sân và được thay thế bởi Niama Sissoko.
Cadu rời sân và được thay thế bởi Cebrails Makreckis.
Barnabas Nagy rời sân và được thay thế bởi Callum O'Dowda.
Thẻ vàng cho Adam Lang.
Mark Szecsi rời sân và anh được thay thế bởi Djordje Gordic.
Balazs Dzsudzsak rời sân và anh được thay thế bởi Dejan Djokic.
Alex Toth rời sân và anh được thay thế bởi Bence Otvos.
Naby Keita rời sân và anh được thay thế bởi Jonathan Levi.
Thẻ vàng cho Mark Szecsi.
Aleksandar Pesic rời sân và được thay thế bởi Zsombor Gruber.
V À A A O O O - Donat Barany đã ghi bàn!
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Maximilian Hofmann rời sân và được thay thế bởi Botond Vajda.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Barnabas Nagy đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Barnabas Varga đã ghi bàn!
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
V À A A O O O - Cadu đã ghi bàn!
V À A A O O O - Barnabas Varga đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Debrecen vs Ferencvaros
Debrecen (4-4-2): Ádám Varga (1), Mark Szecsi (77), Ádám Lang (26), Maximilian Hofmann (28), Vyacheslav Kulbachuk (49), Dominik Kocsis (19), Bence Batik (5), Tamas Szucs (8), Josua Mejias (4), Donat Barany (17), Balazs Dzsudzsak (10)
Ferencvaros (3-5-2): Dénes Dibusz (90), Gabor Szalai (22), Stefan Gartenmann (3), Toon Raemaekers (28), Barnabas Nagy (77), Naby Keita (5), Alex Toth (64), Gavriel Kanichowsky (36), Cadu (20), Barnabás Varga (19), Aleksandar Pesic (8)
Thay người | |||
46’ | Maximilian Hofmann Botond Vajda | 57’ | Aleksandar Pesic Zsombor Gruber |
71’ | Mark Szecsi Djordje Gordic | 69’ | Naby Keita Jonathan Levi |
71’ | Balazs Dzsudzsak Dejan Djokic | 69’ | Alex Toth Bence Otvos |
85’ | Donat Barany Niama Pape Sissoko | 84’ | Cadu Cebrail Makreckis |
85’ | Tamas Szucs Florian Cibla | 84’ | Barnabas Nagy Callum O'Dowda |
Cầu thủ dự bị | |||
Donat Palfi | Dávid Gróf | ||
Gyorgy Komaromi | Daniel Arzani | ||
Soma Szuhodovszki | Jonathan Levi | ||
Djordje Gordic | Kristoffer Zachariassen | ||
Fran Manzanara | Endre Botka | ||
Amos Youga | Bence Otvos | ||
Botond Vajda | Cebrail Makreckis | ||
Niama Pape Sissoko | Ibrahim Cisse | ||
Dejan Djokic | Zsombor Gruber | ||
Alex Bermejo Escribano | Callum O'Dowda | ||
Gergo Tercza | Adam Madarasz | ||
Florian Cibla | Lenny Joseph |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Debrecen
Thành tích gần đây Ferencvaros
Bảng xếp hạng VĐQG Hungary
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | 4 | 0 | 10 | 19 | T T H T H | |
2 | 8 | 4 | 3 | 1 | 10 | 15 | B T H T H | |
3 | 9 | 4 | 3 | 2 | 1 | 15 | T B T H H | |
4 | 9 | 4 | 1 | 4 | 2 | 13 | B T T T B | |
5 | 8 | 4 | 1 | 3 | -5 | 13 | T T B B T | |
6 | 8 | 3 | 4 | 1 | 6 | 13 | T T T B H | |
7 | 9 | 3 | 2 | 4 | -3 | 11 | B H B B H | |
8 | 9 | 2 | 3 | 4 | 0 | 9 | T B B H H | |
9 | 9 | 2 | 3 | 4 | -5 | 9 | B B H H T | |
10 | 9 | 1 | 5 | 3 | -5 | 8 | T H H H B | |
11 | 8 | 2 | 1 | 5 | -9 | 7 | H B T B T | |
12 | 9 | 1 | 4 | 4 | -2 | 7 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại