Matti Peltola trở lại sân cho DC United sau khi bị chấn thương nhẹ.
![]() Brandon Servania 24 | |
![]() Jackson Hopkins (Kiến tạo: Conner Antley) 33 | |
![]() Lucas Bartlett 45 | |
![]() Alex Freeman 53 | |
![]() Lukas MacNaughton 57 | |
![]() Kye Rowles (Thay: Gabriel Pirani) 60 | |
![]() Eduard Atuesta 64 | |
![]() Tyrese Spicer (Thay: Ivan Angulo) 71 | |
![]() Boris Enow (Thay: David Schnegg) 80 | |
![]() Rida Zouhir (Thay: Jackson Hopkins) 81 | |
![]() Jared Stroud (Thay: Brandon Servania) 81 | |
![]() Conner Antley 82 | |
![]() Shak Mohammed (Thay: Duncan McGuire) 87 | |
![]() Dagur Dan Thorhallsson (Thay: Eduard Atuesta) 90 | |
![]() Matti Peltola 90+1' |
Thống kê trận đấu DC United vs Orlando City


Diễn biến DC United vs Orlando City
Trận đấu tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Matti Peltola bị chấn thương.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Washington, D.C..
Orlando được hưởng quả đá phạt ở phần sân của DC United.
Christopher Penso trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
DC United được hưởng quả ném biên tại Audi Field.
Christopher Penso trao cho DC United một quả phát bóng lên.
Orlando được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Matti Peltola (DC United) đã nhận thẻ vàng từ Christopher Penso.
Tại Washington, D.C., đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Orlando thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Dagur Dan Thorhallsson thay thế Eduard Atuesta.
DC United có một quả phát bóng lên.
Christopher Penso ra hiệu cho DC United được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Orlando được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Duncan McGuire bằng Shak Mohammed. Đây là sự thay đổi người thứ hai của Oscar Pareja trong ngày hôm nay.
DC United được hưởng quả phát bóng lên tại Audi Field.
Christopher Penso ra hiệu cho Orlando được hưởng quả đá phạt.
Christopher Penso cho Orlando hưởng quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi DC United được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Orlando có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của DC United không?

William Conner Antley (DC United) nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát DC United vs Orlando City
DC United (4-2-3-1): Luis Barraza (13), William Conner Antley (12), Lukas MacNaughton (5), Lucas Bartlett (3), David Schnegg (28), Brandon Servania (23), Matti Peltola (4), Gabriel Pirani (10), Jackson Hopkins (25), Peglow (7), Christian Benteke (20)
Orlando City (4-4-2): Pedro Gallese (1), Alex Freeman (30), Rodrigo Schlegel (15), Robin Jansson (6), David Brekalo (4), Marco Pašalić (87), Eduard Atuesta (20), Joran Gerbet (35), Ivan Angulo (77), Duncan McGuire (13), Martin Ojeda (10)


Thay người | |||
60’ | Gabriel Pirani Kye Rowles | 71’ | Ivan Angulo Tyrese Spicer |
80’ | David Schnegg Boris Enow | 87’ | Duncan McGuire Shak Mohammed |
81’ | Brandon Servania Jared Stroud | 90’ | Eduard Atuesta Dagur Dan Thorhallsson |
81’ | Jackson Hopkins Rida Zouhir |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Farr | Javier Otero | ||
Jared Stroud | Kyle Smith | ||
Rida Zouhir | Favian Loyola | ||
Caden Clark | Tahir Reid-Brown | ||
Derek Dodson | Dagur Dan Thorhallsson | ||
Jacob Murrell | Shak Mohammed | ||
Hosei Kijima | Tyrese Spicer | ||
Boris Enow | Colin Guske | ||
Kye Rowles | Nicolas Rodriguez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây DC United
Thành tích gần đây Orlando City
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
25 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
14 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại