Thứ Hai, 14/07/2025
Matt Polster
23
Aaron Herrera
40
Ilay Feingold
45+3'
David Schnegg (Thay: Derek Dodson)
46
Randall Leal (Thay: Conner Antley)
66
Peyton Miller (Thay: Ilay Feingold)
67
Luis Diaz (Thay: Tomas Chancalay)
67
Jared Stroud (Thay: Hosei Kijima)
73
Kristian Fletcher (Thay: Jacob Murrell)
74
Gabriel Pirani (Thay: Peglow)
81
Maximiliano Nicolas Urruti (Thay: Ignatius Ganago)
82
Mamadou Fofana
84
Gabriel Pirani
90+1'
Kye Rowles
90+2'
Boris Enow
90+3'

Thống kê trận đấu DC United vs New England Revolution

số liệu thống kê
DC United
DC United
New England Revolution
New England Revolution
52 Kiểm soát bóng 48
12 Phạm lỗi 10
0 Ném biên 0
2 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 3
3 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 4
5 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 1
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến DC United vs New England Revolution

Tất cả (143)
90+6'

DC United được hưởng quả ném biên ở phần sân của New England.

90+4'

DC United tiến lên và David Schnegg có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.

90+4'

Jared Stroud của DC United tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.

90+4'

Bóng an toàn khi New England được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.

90+4'

Ở Washington, D.C., đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.

90+3'

Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.

90+3' Boris Enow của DC United đã nhận thẻ vàng ở Washington, D.C..

Boris Enow của DC United đã nhận thẻ vàng ở Washington, D.C..

90+2'

DC United được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Washington, D.C..

90+2' Kye Rowles của DC United đã nhận thẻ vàng ở Washington, D.C..

Kye Rowles của DC United đã nhận thẻ vàng ở Washington, D.C..

90+2'

Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho New England được hưởng quả đá phạt.

90+1' V À O O O! Gabriel Pirani cân bằng tỷ số 1-1.

V À O O O! Gabriel Pirani cân bằng tỷ số 1-1.

90'

New England được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.

89'

DC United được hưởng một quả phạt góc do Pierre-Luc Lauziere trao tặng.

88'

Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho một quả đá phạt cho DC United ở phần sân nhà.

88'

Quả phát bóng lên cho New England tại Audi Field.

88'

DC United đang đẩy lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Randall Leal lại đi chệch khung thành.

87'

Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho một quả ném biên của DC United ở phần sân của New England.

86'

Brandon Servania đã đứng dậy trở lại.

86'

Ném biên cho DC United tại Audi Field.

85'

Brandon Servania của DC United đang được chăm sóc và trận đấu tạm dừng trong chốc lát.

84' Tại Audi Field, Mamadou Fofana đã nhận thẻ vàng cho đội khách.

Tại Audi Field, Mamadou Fofana đã nhận thẻ vàng cho đội khách.

Đội hình xuất phát DC United vs New England Revolution

DC United (3-4-3): Luis Barraza (13), Aaron Herrera (22), Lucas Bartlett (3), Kye Rowles (15), Derek Dodson (18), Brandon Servania (23), Boris Enow (6), William Conner Antley (12), Hosei Kijima (77), Jacob Murrell (17), Peglow (7)

New England Revolution (3-4-1-2): Aljaz Ivacic (31), Mamadou Fofana (2), Wyatt Omsberg (16), Tanner Beason (4), Brandon Bye (15), Matt Polster (8), Alhassan Yusuf (80), Ilay Feingold (12), Carles Gil (10), Ignatius Ganago (17), Tomas Chancalay (7)

DC United
DC United
3-4-3
13
Luis Barraza
22
Aaron Herrera
3
Lucas Bartlett
15
Kye Rowles
18
Derek Dodson
23
Brandon Servania
6
Boris Enow
12
William Conner Antley
77
Hosei Kijima
17
Jacob Murrell
7
Peglow
7
Tomas Chancalay
17
Ignatius Ganago
10
Carles Gil
12
Ilay Feingold
80
Alhassan Yusuf
8
Matt Polster
15
Brandon Bye
4
Tanner Beason
16
Wyatt Omsberg
2
Mamadou Fofana
31
Aljaz Ivacic
New England Revolution
New England Revolution
3-4-1-2
Thay người
46’
Derek Dodson
David Schnegg
67’
Ilay Feingold
Peyton Miller
66’
Conner Antley
Randall Leal
67’
Tomas Chancalay
Luis Diaz
73’
Hosei Kijima
Jared Stroud
82’
Ignatius Ganago
Maximiliano Urruti
74’
Jacob Murrell
Kristian George Fletcher
81’
Peglow
Gabriel Pirani
Cầu thủ dự bị
Jared Stroud
Alex Bono
Rida Zouhir
Maximiliano Urruti
Kristian George Fletcher
Donovan Parisian
Randall Leal
Andrew Farrell
Gabriel Pirani
Jackson Yueill
Garrison Isaiah Tubbs
Keegan Hughes
Matti Peltola
Peyton Miller
David Schnegg
Luis Diaz
Jordan Farr
Eric Klein

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
21/10 - 2021
24/04 - 2022
14/08 - 2022
26/03 - 2023
16/07 - 2023
25/02 - 2024
06/10 - 2024
29/05 - 2025

Thành tích gần đây DC United

MLS Nhà Nghề Mỹ
13/07 - 2025
US Open Cup
10/07 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
06/07 - 2025
29/06 - 2025
15/06 - 2025
08/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
US Open Cup
22/05 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-1 | Pen: 2-1

Thành tích gần đây New England Revolution

MLS Nhà Nghề Mỹ
13/07 - 2025
29/05 - 2025
US Open Cup

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2213451643T T B B T
2San DiegoSan Diego2213361642T T T B T
3FC CincinnatiFC Cincinnati221336442T T T T B
4Nashville SCNashville SC2212551341T T T T B
5Columbus CrewColumbus Crew221183941T T T H T
6Minnesota UnitedMinnesota United2211741440B T H T T
7Inter Miami CFInter Miami CF1911531438T T T T T
8Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2111551038B B T B B
9Orlando CityOrlando City229851135T T B H H
10Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC21966333B B T H T
11Portland TimbersPortland Timbers20965233T T H B T
12Los Angeles FCLos Angeles FC199551132H T B T T
13New York City FCNew York City FC21948331H T B T B
14New York Red BullsNew York Red Bulls22868630B H H H B
15CharlotteCharlotte229211029B B B H T
16Colorado RapidsColorado Rapids238510-629T H B B T
17Chicago FireChicago Fire21849228B B T B B
18San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes22778528H T H H B
19Austin FCAustin FC21768-827B T T B H
20Houston DynamoHouston Dynamo227510-626B B T T B
21Real Salt LakeReal Salt Lake217410-525B T H T T
22New England RevolutionNew England Revolution21678125B H B B H
23Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
24FC DallasFC Dallas215610-1221T B B B B
25Atlanta UnitedAtlanta United214710-1519B B B H H
26DC UnitedDC United224711-2319B B B H B
27Toronto FCToronto FC214611-518B H T B H
28St. Louis CitySt. Louis City213612-1315B H B B B
29LA GalaxyLA Galaxy223613-1915H B H T T
30CF MontrealCF Montreal223613-2215T B T B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2213451643T T B B T
2FC CincinnatiFC Cincinnati221336442T T T T B
3Nashville SCNashville SC2212551341T T T T B
4Columbus CrewColumbus Crew221183941T T T H T
5Inter Miami CFInter Miami CF1911531438T T T T T
6Orlando CityOrlando City229851135T T B H H
7New York City FCNew York City FC21948331H T B T B
8New York Red BullsNew York Red Bulls22868630B H H H B
9CharlotteCharlotte229211029B B B H T
10Chicago FireChicago Fire21849228B B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution21678125B H B B H
12Atlanta UnitedAtlanta United214710-1519B B B H H
13DC UnitedDC United224711-2319B B B H B
14Toronto FCToronto FC214611-518B H T B H
15CF MontrealCF Montreal223613-2215T B T B H
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2213361642T T T B T
2Minnesota UnitedMinnesota United2211741440B T H T T
3Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2111551038B B T B B
4Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC21966333B B T H T
5Portland TimbersPortland Timbers20965233T T H B T
6Los Angeles FCLos Angeles FC199551132H T B T T
7Colorado RapidsColorado Rapids238510-629T H B B T
8San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes22778528H T H H B
9Austin FCAustin FC21768-827B T T B H
10Houston DynamoHouston Dynamo227510-626B B T T B
11Real Salt LakeReal Salt Lake217410-525B T H T T
12Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
13FC DallasFC Dallas215610-1221T B B B B
14St. Louis CitySt. Louis City213612-1315B H B B B
15LA GalaxyLA Galaxy223613-1915H B H T T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow