Ricardo Montero Araya cho Miami hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Jackson Hopkins (Kiến tạo: Matti Peltola) 13 | |
![]() Aaron Herrera 36 | |
![]() Matti Peltola 41 | |
![]() Benjamin Cremaschi 51 | |
![]() Rodrigo De Paul (Thay: Telasco Segovia) 55 | |
![]() Sergio Busquets (Thay: Gonzalo Lujan) 56 | |
![]() Baltasar Rodriguez (Thay: David Ruiz) 56 | |
![]() Jared Stroud (Thay: Gabriel Pirani) 62 | |
![]() Jacob Murrell (Thay: Hosei Kijima) 62 | |
![]() Luis Suarez (Thay: Tadeo Allende) 63 | |
![]() Baltasar Rodriguez (Kiến tạo: Rodrigo De Paul) 64 | |
![]() Rida Zouhir (Thay: Brandon Servania) 73 | |
![]() Peglow (Thay: Jackson Hopkins) 74 | |
![]() Jacob Murrell 78 | |
![]() Ian Fray (Thay: Ryan Sailor) 79 | |
![]() Dominique Badji (Thay: Conner Antley) 79 | |
![]() Luis Suarez 90+7' |
Thống kê trận đấu DC United vs Inter Miami CF


Diễn biến DC United vs Inter Miami CF

Luis Suarez (Miami) đã nhận thẻ vàng và sẽ bị treo giò trận tiếp theo.
DC United được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Audi Field, Miami bị phạt việt vị.
Ricardo Montero Araya ra hiệu cho Miami được hưởng quả đá phạt.
Ricardo Montero Araya trao cho đội khách một quả ném biên.
Miami được hưởng một quả phạt góc do Ricardo Montero Araya trao.
Ricardo Montero Araya ra hiệu cho Miami được hưởng quả ném biên, gần khu vực của DC United.
Ở Washington, D.C., Miami đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ở Washington, D.C., đội khách được hưởng quả đá phạt.
Miami được hưởng quả đá phạt.
Ricardo Montero Araya ra hiệu cho Miami được hưởng quả ném biên ở phần sân của DC United.
Miami được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân và DC United được hưởng một quả phát bóng lên.
Benjamin Cremaschi của Miami tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Liệu DC United có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Miami không?
Đội chủ nhà thay William Conner Antley bằng Dominique Badji.
Miami được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
DC United được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đội khách thay Ryan Sailor bằng Ian Fray.
Đội khách được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát DC United vs Inter Miami CF
DC United (4-3-3): Luis Barraza (13), William Conner Antley (12), Lucas Bartlett (3), Kye Rowles (15), David Schnegg (28), Gabriel Pirani (10), Matti Peltola (4), Brandon Servania (23), Aaron Herrera (22), Jackson Hopkins (25), Hosei Kijima (77)
Inter Miami CF (4-2-3-1): Rocco Rios Novo (34), Marcelo Weigandt (57), Ryan Sailor (15), Gonzalo Lujan (2), Noah Allen (32), David Ochoa (41), Tomas Aviles (6), Benjamin Cremaschi (30), Telasco Segovia (8), Fafà Picault (14), Tadeo Allende (21)


Thay người | |||
62’ | Gabriel Pirani Jared Stroud | 55’ | Telasco Segovia Rodrigo De Paul |
62’ | Hosei Kijima Jacob Murrell | 56’ | Gonzalo Lujan Sergio Busquets |
73’ | Brandon Servania Rida Zouhir | 56’ | David Ruiz Baltasar Rodriguez |
74’ | Jackson Hopkins Peglow | 63’ | Tadeo Allende Luis Suárez |
79’ | Conner Antley Dominique Badji | 79’ | Ryan Sailor Ian Fray |
Cầu thủ dự bị | |||
Jared Stroud | William Yarbrough | ||
Rida Zouhir | Ian Fray | ||
Dominique Badji | Santiago Morales | ||
Derek Dodson | Sergio Busquets | ||
Jacob Murrell | Luis Suárez | ||
Garrison Isaiah Tubbs | Yannick Bright | ||
Jordan Farr | Rodrigo De Paul | ||
Peglow | Maximiliano Falcon | ||
Jun-Hong Kim | Baltasar Rodriguez |
Nhận định DC United vs Inter Miami CF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây DC United
Thành tích gần đây Inter Miami CF
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
25 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
14 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại