Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
- Lukas MacNaughton
25 - Kye Rowles
41 - David Schnegg
69 - Gabriel Pirani (Thay: Jared Stroud)
74 - Jacob Murrell (Thay: Hosei Kijima)
81 - Dominique Badji (Thay: Lukas MacNaughton)
86 - Randall Leal (Thay: Peglow)
86
- Gerardo Valenzuela
29 - Lukas Engel
50 - Sergio Santos (Thay: Gerardo Valenzuela)
62 - Brad Smith (Thay: Lukas Engel)
83 - Matt Miazga (Thay: Gilberto Flores)
84
Thống kê trận đấu DC United vs FC Cincinnati
Diễn biến DC United vs FC Cincinnati
Tất cả (119)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ismir Pekmic ra hiệu cho DC United được hưởng quả đá phạt.
Ismir Pekmic cho DC United hưởng quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho DC United tại Audi Field.
Cincinnati có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Dominique Badji thay thế Lukas MacNaughton cho DC United tại Audi Field.
Randall Leal vào sân thay cho Peglow của DC United.
Đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Đá phạt cho DC United.
Ismir Pekmic ra hiệu cho DC United hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Gilberto Flores bằng Matt Miazga. Đây là sự thay đổi thứ ba hôm nay của Pat Noonan.
Đội khách đã thay Lukas Engel bằng Brad Smith. Đây là sự thay đổi thứ hai hôm nay của Pat Noonan.
DC United được hưởng quả phạt góc.
Troy Lesesne thực hiện sự thay đổi thứ hai của đội tại Audi Field với Jacob Murrell thay thế Hosei Kijima.
Bóng đi ra ngoài sân cho Cincinnati hưởng quả phát bóng lên.
Tại Washington, D.C., DC United tấn công qua Gabriel Pirani. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
DC United được Ismir Pekmic cho hưởng quả phạt góc.
Ismir Pekmic ra hiệu cho DC United hưởng quả ném biên, gần khu vực của Cincinnati.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Washington, D.C..
DC United tiến nhanh lên phía trước nhưng Ismir Pekmic thổi phạt việt vị.
DC United được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Sergio Santos của Cincinnati bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
DC United được hưởng quả phát bóng lên.
Gabriel Pirani thay thế Jared Stroud cho DC United tại Audi Field.
Cincinnati được hưởng quả ném biên.
DC United được Ismir Pekmic cho hưởng quả phạt góc.
DC United được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
DC United được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Cincinnati được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Washington, D.C., DC United tấn công qua Aaron Herrera. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Cincinnati cần cẩn trọng. DC United có quả ném biên tấn công.
DC United được hưởng quả phạt góc.
David Schnegg của DC United bị Ismir Pekmic phạt thẻ vàng đầu tiên.
DC United đang ở tầm sút từ quả đá phạt này.
Bóng an toàn khi Cincinnati được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!
Pat Noonan (Cincinnati) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Sergio Santos thay thế Gerardo Valenzuela.
DC United được hưởng quả ném biên.
DC United được hưởng quả phạt góc.
DC United được Ismir Pekmic cho hưởng quả phạt góc.
Cincinnati được hưởng quả ném biên tại Audi Field.
Cincinnati được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
DC United đang tiến lên và Christian Benteke có cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Ismir Pekmic cho Cincinnati hưởng quả phát bóng lên.
Cincinnati được hưởng quả phát bóng lên tại Audi Field.
Christian Benteke của DC United có cú sút nhưng không trúng đích.
DC United được Ismir Pekmic cho hưởng quả phạt góc.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Washington, D.C..
Bóng đi ra ngoài sân và DC United được hưởng quả phát bóng lên.
Gerardo Valenzuela của Cincinnati bứt phá tại Audi Field. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Cincinnati được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Liệu DC United có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Cincinnati không?
DC United được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Washington, D.C..
Tại Audi Field, Lukas Engel đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Ismir Pekmic ra hiệu cho một quả đá phạt cho DC United ở phần sân của họ.
Đá phạt cho DC United ở phần sân của họ.
Quả ném biên cho Cincinnati ở phần sân của họ.
Ismir Pekmic trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ismir Pekmic trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Cincinnati được hưởng một quả phạt góc.
Cincinnati được hưởng một quả phạt góc do Ismir Pekmic trao.
DC United quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
DC United được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
DC United tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Tại Washington, D.C., Cincinnati tiến lên phía trước qua Gerardo Valenzuela. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Kye Rowles nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Ismir Pekmic chỉ định một quả đá phạt cho Cincinnati ngay ngoài khu vực của DC United.
Ném biên cho Cincinnati gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Cincinnati ở phần sân của DC United.
Ném biên cho Cincinnati.
Jared Stroud của DC United tiến về phía khung thành tại Audi Field. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Cincinnati cần cẩn thận. DC United có một quả ném biên tấn công.
DC United được hưởng quả phạt góc.
Ismir Pekmic ra hiệu cho một quả ném biên cho DC United, gần khu vực của Cincinnati.
Ismir Pekmic ra hiệu cho một quả đá phạt cho DC United.
Ném biên cho DC United ở phần sân của Cincinnati.
Ném biên cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Ismir Pekmic ra hiệu cho một quả đá phạt cho DC United ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi DC United được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cincinnati tại Audi Field.
Quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Cincinnati thực hiện quả ném biên ở phần sân của DC United.
Gerardo Valenzuela ghi bàn nâng tỷ số lên 0-1 tại Audi Field.
Tại Washington, D.C., Kevin Denkey của Cincinnati bị bắt việt vị.
DC United có một quả phát bóng lên.
Luca Orellano của Cincinnati có cú sút nhưng không trúng đích.
Tại Washington, D.C., đội khách được hưởng quả đá phạt.
Lukas MacNaughton (DC United) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ismir Pekmic ra hiệu cho DC United được hưởng quả ném biên trong phần sân của Cincinnati.
Christian Benteke của DC United có cú sút vào khung thành tại Audi Field. Nhưng nỗ lực không thành công.
Bóng ra ngoài sân và Cincinnati được hưởng quả phát bóng lên.
DC United được Ismir Pekmic cho hưởng quả phạt góc.
Phạt góc cho DC United.
Cincinnati được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Ném biên cho DC United.
Đá phạt cho Cincinnati trong phần sân của họ.
DC United có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Bóng an toàn khi Cincinnati được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Ném biên cho DC United trong phần sân của họ.
Ném biên cho Cincinnati tại Audi Field.
Cincinnati có một quả ném biên nguy hiểm.
Cincinnati có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của DC United không?
Kevin Denkey của đội khách bị phạt việt vị.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Washington, D.C..
Cincinnati đang đẩy lên nhưng cú dứt điểm của Kevin Denkey đi chệch khung thành.
Đá phạt cho DC United ở phần sân của Cincinnati.
Phát bóng lên cho DC United tại Audi Field.
Phạt góc cho Cincinnati.
DC United được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Cincinnati có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của DC United không?
Ở Washington, D.C. Cincinnati tiến lên qua Gerardo Valenzuela. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Ném biên cao trên sân cho Cincinnati ở Washington, D.C..
Ismir Pekmic trao cho DC United một quả phát bóng lên.
Miles Robinson của Cincinnati có cú sút, nhưng không trúng đích.
Cincinnati được hưởng một quả phạt góc do Ismir Pekmic trao.
Lukas Engel có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Cincinnati.
Ismir Pekmic trao cho đội nhà một quả ném biên.
Tiếng còi đã vang lên kết thúc hiệp một.
Đội hình xuất phát DC United vs FC Cincinnati
DC United (3-4-3): Luis Barraza (13), Lucas Bartlett (3), Lukas MacNaughton (5), Kye Rowles (15), Aaron Herrera (22), Brandon Servania (23), Hosei Kijima (77), David Schnegg (28), Jared Stroud (8), Christian Benteke (20), Peglow (7)
FC Cincinnati (3-4-2-1): Roman Celentano (18), Miles Robinson (12), Nick Hagglund (4), Gilberto Flores (3), DeAndre Yedlin (91), Brian Anunga (27), Pavel Bucha (20), Lukas Engel (29), Luca Orellano (23), Gerardo Valenzuela (22), Kevin Denkey (9)
Thay người | |||
74’ | Jared Stroud Gabriel Pirani | 62’ | Gerardo Valenzuela Sergio Santos |
81’ | Hosei Kijima Jacob Murrell | 83’ | Lukas Engel Brad Smith |
86’ | Lukas MacNaughton Dominique Badji | 84’ | Gilberto Flores Matt Miazga |
86’ | Peglow Randall Leal |
Cầu thủ dự bị | |||
Jun-Hong Kim | Evan Louro | ||
Rida Zouhir | Brad Smith | ||
Dominique Badji | Matt Miazga | ||
Randall Leal | Alvas Powell | ||
Derek Dodson | Sergio Santos | ||
Gabriel Pirani | Corey Baird | ||
Jacob Murrell | Stiven Jimenez | ||
Matti Peltola | |||
Boris Enow |
Nhận định DC United vs FC Cincinnati
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây DC United
Thành tích gần đây FC Cincinnati
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
5 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
6 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
7 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
9 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
10 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
11 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
12 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
13 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
14 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
15 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
16 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
17 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
18 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
19 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
20 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
21 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
22 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
23 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
24 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
26 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
27 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
28 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
29 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
30 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
5 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
6 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
7 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
8 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
9 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
10 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
11 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
13 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
14 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
15 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
2 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
3 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
4 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
5 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
6 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
7 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
8 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
9 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
10 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
11 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
12 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
13 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
14 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
15 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại