Thẻ vàng cho Abdulaziz Noor.
- Jesus Medina (Kiến tạo: Valentin Vada)
49 - Yakou Meite
63 - Yahya Naji (Thay: Jesus Medina)
72 - Jamal Harkass
83 - Ahmed Hazzaa (Thay: Nabil Alioui)
84 - Abdullah Al Qahtani (Thay: Riyadh Sharahili)
84 - Abdulrahman Al-Khaibre (Thay: Sanousi Al-Hawsawi)
90
- Alexandre Lacazette (Kiến tạo: Faris Abdi)
30 - Mohammed Alburayk (Thay: Abdulmalik Al Oyayari)
58 - Mohammed Al Burayk (Thay: Abdulmalik Al Oyayari)
58 - Abdulaziz Noor (Thay: Luciano Rodriguez)
72 - Ahmed Abdu (Thay: Said Benrahma)
72 - (Pen) Alexandre Lacazette
83 - Abbas Al-Hassan (Thay: Amadou Kone)
86 - Abdulaziz Noor
90+3'
Thống kê trận đấu Damac vs NEOM SC
Diễn biến Damac vs NEOM SC
Tất cả (34)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Sanousi Al-Hawsawi rời sân và được thay thế bởi Abdulrahman Al-Khaibre.
Amadou Kone rời sân và được thay thế bởi Abbas Al-Hassan.
Thẻ vàng cho [player1].
Riyadh Sharahili rời sân và được thay thế bởi Abdullah Al Qahtani.
Nabil Alioui rời sân và được thay thế bởi Ahmed Hazzaa.
Thẻ vàng cho Jamal Harkass.
V À A A O O O - Alexandre Lacazette từ Neom SC thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Said Benrahma rời sân và được thay thế bởi Ahmed Abdu.
Luciano Rodriguez rời sân và được thay thế bởi Abdulaziz Noor.
Jesus Medina rời sân và được thay thế bởi Yahya Naji.
Thẻ vàng cho Yakou Meite.
Thẻ vàng cho Yakou Meite.
Thẻ vàng cho Abdelkader Bedrane.
Abdulmalik Al Oyayari rời sân và được thay thế bởi Mohammed Al Burayk.
Valentin Vada đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jesus Medina đã ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Faris Abdi đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Alexandre Lacazette đã ghi bàn!
V À A A A O O O Neom SC ghi bàn.
Damac cần phải cẩn trọng. AL Suqoor có một quả ném biên tấn công.
Abdullah Al-Kharbosh ra hiệu cho AL Suqoor thực hiện quả ném biên ở phần sân của Damac.
AL Suqoor được hưởng quả phạt góc.
Abdullah Al-Kharbosh trao cho Damac một quả phát bóng lên.
Damac thực hiện quả ném biên.
Bóng đi ra ngoài sân và Damac được hưởng quả phát bóng lên.
AL Suqoor được hưởng quả phạt góc.
Damac thực hiện quả ném biên tại Sân vận động Prince Sultan bin Abdul Aziz.
AL Suqoor được hưởng quả phạt góc do Abdullah Al-Kharbosh trao.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
AL Suqoor thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Damac vs NEOM SC
Damac (4-3-3): Kewin (1), Sanousi Alhwsawi (12), Jamal Harkass (15), Abdelkader Bedrane (3), Dhari Sayyar Al-Anazi (20), Valentin Vada (8), Riyadh Sharahili (26), Morlaye Sylla (2), Jesus Medina (28), Yakou Méïté (11), Nabil Alioui (10)
NEOM SC (4-4-2): Luís Maximiano (81), Abdulmalik Al Oyayari (15), Ahmed Hegazy (26), Nathan Zeze (44), Faris Abdi (25), Saimon Bouabre (22), Amadou Kone (72), Ali Al Asmari (40), Saïd Benrahma (10), Luciano Rodriguez (19), Alexandre Lacazette (91)
Thay người | |||
72’ | Jesus Medina Yahya Naji | 58’ | Abdulmalik Al Oyayari Mohammed Al-Breik |
84’ | Nabil Alioui Hazzaa Al-Ghamdi | 72’ | Said Benrahma Ahmed Abdu |
84’ | Riyadh Sharahili Abdullah Al-Qahtani | 72’ | Luciano Rodriguez Abdulaziz Noor Sheik |
90’ | Sanousi Al-Hawsawi Abdulrahman Al-Khaibre | 86’ | Amadou Kone Abbas Al-Hassan |
Cầu thủ dự bị | |||
Muataz Al Bagawi | Mustafa Malaeka | ||
Hazzaa Al-Ghamdi | Ahmed Abdu | ||
Abdulrahman Al-Khaibre | Hassan Al-Ali | ||
Abdulrahman Al Obaid | Mohammed Al-Breik | ||
Abdullah Al-Qahtani | Mohammed Al Dosari | ||
Noor Al-Rashidi | Abbas Al-Hassan | ||
Khaled Al-Sumairi | Islam Ahmed Hawsawi | ||
Yahya Naji | Abdulaziz Noor Sheik | ||
Hassan Ali Rabea | Awn Al-Saluli |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Damac
Thành tích gần đây NEOM SC
Bảng xếp hạng VĐQG Saudi Arabia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 4 | 4 | 0 | 0 | 13 | 12 | T T T T |
2 | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | T H T T | |
3 | | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | T T T B |
4 | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 9 | B T T T | |
5 | | 4 | 3 | 0 | 1 | 0 | 9 | B T T T |
6 | | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | T H H T |
7 | | 4 | 2 | 2 | 0 | 3 | 8 | T H H T |
8 | | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | T H B T |
9 | | 4 | 2 | 1 | 1 | -1 | 7 | T B H T |
10 | | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | T T B B |
11 | 4 | 2 | 0 | 2 | -1 | 6 | B B T T | |
12 | | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | B T H B |
13 | | 4 | 1 | 0 | 3 | -6 | 3 | B T B B |
14 | | 4 | 0 | 2 | 2 | -3 | 2 | H B H B |
15 | | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | H B B B |
16 | | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | B B H B |
17 | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | B B B B | |
18 | | 4 | 0 | 0 | 4 | -7 | 0 | B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại