Đường chuyền của Emerson Rodriguez từ Ludogorets Razgrad đã thành công tìm thấy một đồng đội trong vòng cấm.
Mamadou Diallo (Kiến tạo: Ognjen Gasevic) 3 | |
Bernard Tekpetey (Kiến tạo: Deroy Duarte) 10 | |
Elias Franco 16 | |
Bernard Tekpetey 29 | |
Brian Sobrero 40 | |
Andre Hoffmann 42 | |
Ivaylo Chochev (Thay: Filip Kaloc) 46 | |
Eric Bille (Thay: Joel Andersson) 46 | |
(og) Olivier Verdon 52 | |
Stanislav Ivanov (Thay: Bernard Tekpetey) 67 | |
Ivan Yordanov (Thay: Deroy Duarte) 67 | |
Borislav Tsonev 71 | |
Marto Boychev (Thay: Frederic Maciel) 74 | |
Jose Martinez (Thay: Brian Sobrero) 75 | |
Mamadou Diallo 81 | |
Atanas Iliev (Thay: Mamadou Diallo) 81 | |
(og) Andre Hoffmann 82 | |
Emerson Rodriguez (Thay: Caio) 85 | |
Olivier Verdon 87 | |
Jose Martinez 87 | |
Ivaylo Chochev (Kiến tạo: Petar Stanic) 90 | |
Stoil Yordanov (Thay: Elias Franco) 90 | |
Petar Vitanov (Thay: Borislav Tsonev) 90 | |
(Pen) Ivaylo Chochev 90+5' | |
Ivaylo Chochev (Kiến tạo: Son) 90+8' |
Thống kê trận đấu CSKA 1948 Sofia vs Ludogorets


Diễn biến CSKA 1948 Sofia vs Ludogorets
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng CSKA 1948 đã kịp thời giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: CSKA 1948: 38%, Ludogorets Razgrad: 62%.
Cơ hội đến với Ivaylo Chochev từ Ludogorets Razgrad nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Quả tạt của Dinis Almeida từ Ludogorets Razgrad đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Ludogorets Razgrad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Son đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Ivaylo Chochev từ Ludogorets Razgrad đánh đầu ghi bàn!
Son từ Ludogorets Razgrad thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Yohann Magnin giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Yohann Magnin từ CSKA 1948 chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Ludogorets Razgrad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atanas Iliev giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Atanas Iliev từ CSKA 1948 chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Petar Stanic đưa bóng vào từ quả phạt góc bên phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Atanas Iliev giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Atanas Iliev từ CSKA 1948 chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Petar Stanic từ Ludogorets Razgrad thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Lasha Dvali giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ludogorets Razgrad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát CSKA 1948 Sofia vs Ludogorets
CSKA 1948 Sofia (4-1-4-1): Dimitar Sheytanov (13), Diego Medina (2), Andre Hoffmann (4), Lasha Dvali (21), Ognjen Gasevic (22), Yohann Magnin (8), Frederic Maciel (67), Borislav Tsonev (10), Brian Sobrero (20), Elias Correa Franco (77), Mamadou Diallo (93)
Ludogorets (3-4-1-2): Hendrik Bonmann (39), Olivier Verdon (24), Dinis Almeida (4), Anton Nedyalkov (3), Joel Andersson (2), Deroy Duarte (23), Filip Kaloc (26), Son (17), Petar Stanic (14), Bernard Tekpetey (37), Caio Vidal (11)


| Thay người | |||
| 74’ | Frederic Maciel Marto Boychev | 46’ | Filip Kaloc Ivaylo Chochev |
| 75’ | Brian Sobrero Jose Martines | 46’ | Joel Andersson Eric Bille |
| 81’ | Mamadou Diallo Atanas Iliev | 67’ | Deroy Duarte Ivan Yordanov |
| 90’ | Borislav Tsonev Petar Vitanov | 67’ | Bernard Tekpetey Stanislav Ivanov |
| 90’ | Elias Franco Stoil Yordanov | 85’ | Caio Emerson Rodriguez |
| Cầu thủ dự bị | |||
Petar Marinov | Damyan Hristov | ||
Juan Miguel Carrion Gallardo | Matheus Machado Ferreira | ||
Egor Parkhomenko | Ivaylo Chochev | ||
Marto Boychev | Emerson Rodriguez | ||
Petar Vitanov | Eric Bille | ||
Georgi Rusev | Pedro Naressi | ||
Jose Martines | Simeon Shishkov | ||
Atanas Iliev | Ivan Yordanov | ||
Stoil Yordanov | Stanislav Ivanov | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CSKA 1948 Sofia
Thành tích gần đây Ludogorets
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 12 | 2 | 2 | 24 | 38 | T T T B T | |
| 2 | 16 | 9 | 3 | 4 | 7 | 30 | T T H B B | |
| 3 | 16 | 7 | 7 | 2 | 1 | 28 | H T H T H | |
| 4 | 15 | 7 | 6 | 2 | 14 | 27 | H B H B T | |
| 5 | 16 | 7 | 6 | 3 | 9 | 27 | B H H T B | |
| 6 | 16 | 6 | 7 | 3 | 8 | 25 | T T T T T | |
| 7 | 16 | 5 | 6 | 5 | -2 | 21 | H H T T T | |
| 8 | 16 | 5 | 6 | 5 | -1 | 21 | B T H T B | |
| 9 | 16 | 4 | 7 | 5 | 1 | 19 | B H T B T | |
| 10 | 16 | 5 | 4 | 7 | -1 | 19 | B H B T T | |
| 11 | 16 | 3 | 8 | 5 | -4 | 17 | H T B B H | |
| 12 | 16 | 5 | 2 | 9 | -4 | 17 | T H B T B | |
| 13 | 15 | 3 | 6 | 6 | -10 | 15 | H B B B H | |
| 14 | 16 | 4 | 2 | 10 | -12 | 14 | T B B T B | |
| 15 | 16 | 3 | 4 | 9 | -18 | 13 | H H B B B | |
| 16 | 16 | 3 | 2 | 11 | -12 | 11 | B B T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch