Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Marius Antoche 34 | |
Stefan Baiaram (Kiến tạo: Florin Stefan) 35 | |
Radu Negru (Thay: Florin Purece) 37 | |
Abiezer Jeno (Thay: Ionut Coada) 46 | |
Assad Al Hamlawi (Thay: Steven Nsimba) 60 | |
Carlos Mora (Thay: Luis Paradela) 60 | |
Jayson Papeau 61 | |
Valon Hamdiu 64 | |
Raul Rotund (Thay: Patrick Dulcea) 67 | |
Andrei Dragu (Thay: Daniel Serbanica) 67 | |
Anzor Mekvabishvili (Thay: Tudor Baluta) 67 | |
Teles (Thay: Lyes Houri) 67 | |
Anzor Mekvabishvili (Kiến tạo: Stefan Baiaram) 71 | |
Monday Etim (Thay: Stefan Baiaram) 78 | |
Eduard Florescu (Thay: Valon Hamdiu) 86 | |
Carlos Mora (Kiến tạo: Florin Stefan) 90 | |
Teles 90+3' | |
Radu Negru 90+4' |
Thống kê trận đấu CS Universitatea Craiova vs FC Unirea 2004 Slobozia


Diễn biến CS Universitatea Craiova vs FC Unirea 2004 Slobozia
Kiểm soát bóng: Universitatea Craiova: 65%, FC Unirea Slobozia: 35%
Radu Negru của FC Unirea Slobozia nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương
Pha vào bóng nguy hiểm của Radu Negru từ FC Unirea Slobozia. David Matei là người bị phạm lỗi
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Teles không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng
Trọng tài thổi phạt Teles của Universitatea Craiova vì đã phạm lỗi với Jayson Papeau
Radu Negru của FC Unirea Slobozia cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ
Trọng tài thổi phạt Eduard Florescu của FC Unirea Slobozia vì đã phạm lỗi với Anzor Mekvabishvili
Florin Stefan đã kiến tạo cho bàn thắng
V À A A O O O - Carlos Mora ghi bàn bằng chân trái!
V À A A A O O O - Carlos Mora ghi bàn bằng chân trái!
Kiểm soát bóng: Universitatea Craiova: 65%, FC Unirea Slobozia: 35%.
Ion-Cristian Gurau của FC Unirea Slobozia chặn đứng một đường chuyền vào vòng cấm.
Anzor Mekvabishvili thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Alexandru Dinu của FC Unirea Slobozia chặn đứng một đường chuyền vào vòng cấm.
Universitatea Craiova bắt đầu một pha phản công.
David Matei của Universitatea Craiova đã đi quá xa khi kéo ngã Jayson Papeau.
Andrei Dragu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thổi phạt khi Andrei Dragu của FC Unirea Slobozia phạm lỗi với Carlos Mora.
Phát bóng lên cho FC Unirea Slobozia.
Đội hình xuất phát CS Universitatea Craiova vs FC Unirea 2004 Slobozia
CS Universitatea Craiova (3-5-2): Pavlo Isenko (77), Adrian Rus (28), Vladimir Screciu (6), Oleksandr Romanchuk (3), Luis Paradela (7), David Matei (30), Tudor Baluta (8), Lyes Houri (14), Florin Stefan (2), Steven Nsimba (39), Stefan Baiaram (10)
FC Unirea 2004 Slobozia (4-3-3): Ion Gurau (27), Oleksandr Safronov (3), Alexandru Dinu (4), Marius Antoche (6), Daniel Marius Serbanica (29), Valon Hamdiu (5), Ionut Coada (8), Florin Purece (30), Patrick Dulcea (18), Christ Afalna (98), Jayson Papeau (77)


| Thay người | |||
| 60’ | Steven Nsimba Assad Al Hamlawi | 37’ | Florin Purece Radu Negru |
| 60’ | Luis Paradela Carlos Mora | 46’ | Ionut Coada Jekob Jeno |
| 67’ | Lyes Houri Teles | 67’ | Daniel Serbanica Andrei Dragu |
| 67’ | Tudor Baluta Anzor Mekvabishvili | 67’ | Patrick Dulcea Raul Rotund |
| 78’ | Stefan Baiaram Monday Bassey Etim | 86’ | Valon Hamdiu Eduard Florescu |
| Cầu thủ dự bị | |||
Laurentiu Popescu | Jekob Jeno | ||
Assad Al Hamlawi | Eduard Florescu | ||
Juraj Badelj | Said Ahmed Said | ||
Luca Basceanu | Constantin Toma | ||
Alexandru Cretu | Robert Popa | ||
Darius Gabriel Falcusan | Cristian Barbut | ||
Vasile Mogoș | Octavian Deaconu | ||
Nikola Stevanovic | Andrei Dragu | ||
Monday Bassey Etim | Renato Espinoza | ||
Carlos Mora | Radu Negru | ||
Teles | Vlad Pop | ||
Anzor Mekvabishvili | Raul Rotund | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CS Universitatea Craiova
Thành tích gần đây FC Unirea 2004 Slobozia
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 10 | 5 | 2 | 14 | 35 | T T H T B | |
| 2 | 17 | 9 | 6 | 2 | 15 | 33 | T T H B H | |
| 3 | 17 | 9 | 5 | 3 | 10 | 32 | T H H B T | |
| 4 | 17 | 8 | 7 | 2 | 11 | 31 | B H T T H | |
| 5 | 17 | 8 | 3 | 6 | 2 | 27 | H H T B B | |
| 6 | 17 | 7 | 5 | 5 | 4 | 26 | H T T T H | |
| 7 | 17 | 6 | 6 | 5 | 9 | 24 | T B T H H | |
| 8 | 17 | 6 | 5 | 6 | 2 | 23 | B T B T T | |
| 9 | 17 | 5 | 7 | 5 | -7 | 22 | B B T T B | |
| 10 | 17 | 5 | 6 | 6 | 1 | 21 | B T T H H | |
| 11 | 17 | 4 | 7 | 6 | -4 | 19 | B B B T T | |
| 12 | 17 | 5 | 3 | 9 | -5 | 18 | B B B B B | |
| 13 | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | T H H H H | |
| 14 | 17 | 3 | 7 | 7 | -15 | 16 | T H B B T | |
| 15 | 17 | 2 | 6 | 9 | -12 | 12 | B B B H H | |
| 16 | 17 | 1 | 5 | 11 | -20 | 8 | T H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch