Số lượng khán giả hôm nay là 22440.
![]() Alexandru Marian Musi 16 | |
![]() Teles (Kiến tạo: Stefan Baiaram) 20 | |
![]() Alexandru Marian Musi 41 | |
![]() Juraj Badelj (Kiến tạo: Alexandru Cicaldau) 50 | |
![]() Danny Armstrong (Thay: Stipe Perica) 57 | |
![]() Georgi Milanov (Thay: Iulius Marginean) 57 | |
![]() Nicusor Bancu 65 | |
![]() Florin Stefan (Thay: Stefan Baiaram) 70 | |
![]() Alexandru Pop (Thay: Raul Oprut) 74 | |
![]() Anzor Mekvabishvili (Thay: Alexandru Cicaldau) 74 | |
![]() Steven Nsimba (Thay: Assad Al Hamlawi) 75 | |
![]() Adrian Caragea (Thay: Alexandru Marian Musi) 80 | |
![]() Alberto Soro (Thay: Charalampos Kyriakou) 80 | |
![]() Maxime Sivis 82 | |
![]() Alexandru Pop 90 |
Thống kê trận đấu CS Universitatea Craiova vs Dinamo Bucuresti


Diễn biến CS Universitatea Craiova vs Dinamo Bucuresti
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Universitatea Craiova: 42%, Dinamo Bucuresti: 58%.
Phát bóng lên cho Dinamo Bucuresti.
Teles không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Kennedy Boateng từ Dinamo Bucuresti đã cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt khi Kennedy Boateng của Dinamo Bucuresti phạm lỗi với Anzor Mekvabishvili.
Nỗ lực tốt của Adrian Caragea khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Dinamo Bucuresti đang có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Phát bóng lên cho Universitatea Craiova.
Cơ hội đến với Kennedy Boateng từ Dinamo Bucuresti nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Đường chuyền của Danny Armstrong từ Dinamo Bucuresti đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Universitatea Craiova: 43%, Dinamo Bucuresti: 57%.
Tudor Baluta đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Catalin Cirjan bị chặn lại.
Dinamo Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt khi Steven Nsimba của Universitatea Craiova phạm lỗi với Alberto Soro.
Nỗ lực tốt của Mamoudou Karamoko khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Danny Armstrong thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.

V À A A A O O O - Alexandru Pop đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát CS Universitatea Craiova vs Dinamo Bucuresti
CS Universitatea Craiova (3-5-2): Pavlo Isenko (77), Adrian Rus (28), Vladimir Screciu (6), Juraj Badelj (15), Mihnea Radulescu (18), Teles (23), Tudor Baluta (8), Alexandru Cicâldău (20), Nicușor Bancu (11), Assad Al Hamlawi (9), Stefan Baiaram (10)
Dinamo Bucuresti (4-3-3): Devis Epassy (1), Maxime Sivis (27), Kennedy Boateng (4), Nikita Stoinov (15), Raul Oprut (3), Chambos Kyriakou (23), Iulius Marginean (90), Catalin Cirjan (10), Alexandru Musi (7), Stipe Perica (18), Mamoudou Karamoko (9)


Thay người | |||
70’ | Stefan Baiaram Florin Stefan | 57’ | Stipe Perica Danny Armstrong |
74’ | Alexandru Cicaldau Anzor Mekvabishvili | 57’ | Iulius Marginean Georgi Milanov |
75’ | Assad Al Hamlawi Steven Nsimba | 74’ | Raul Oprut Alexandru Pop |
80’ | Alexandru Marian Musi Adrian Caragea | ||
80’ | Charalampos Kyriakou Alberto Soro |
Cầu thủ dự bị | |||
Silviu Lung | Danny Armstrong | ||
Vasile Mogoș | Georgi Milanov | ||
Nikola Stevanovic | Alexandru Rosca | ||
Alexandru Cretu | Luca Barbulescu | ||
Florin Stefan | Antonio Bordușanu | ||
Anzor Mekvabishvili | Adrian Caragea | ||
Monday Bassey Etim | Mario Licaciu | ||
Lyes Houri | Cristian Licsandru | ||
Luca Basceanu | Alexandru Pop | ||
Steven Nsimba | Alberto Soro | ||
Carlos Mora | Alexandru-Simion Tabuncic | ||
David Matei | Mihnea Toader |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CS Universitatea Craiova
Thành tích gần đây Dinamo Bucuresti
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 3 | 1 | 9 | 24 | T H T B H |
2 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 12 | 22 | T H T T T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 8 | 22 | T T H B T |
4 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 5 | 22 | T T H T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 5 | 1 | 7 | 20 | T T T H H |
6 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 4 | 18 | H B T T H |
7 | ![]() | 11 | 3 | 7 | 1 | 1 | 16 | H B H H H |
8 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | -1 | 15 | B T B H H |
9 | ![]() | 11 | 3 | 5 | 3 | 2 | 14 | B T H B H |
10 | ![]() | 11 | 3 | 4 | 4 | 0 | 13 | T H B T B |
11 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -5 | 10 | B H H B T |
12 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -5 | 10 | T B B T B |
13 | ![]() | 10 | 1 | 6 | 3 | -5 | 9 | B H H H H |
14 | ![]() | 11 | 1 | 3 | 7 | -7 | 6 | B B B B B |
15 | ![]() | 10 | 0 | 5 | 5 | -12 | 5 | B H H H H |
16 | ![]() | 11 | 0 | 3 | 8 | -13 | 3 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại