Crystal Palace giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Emmanuel Agbadou 22 | |
![]() Emmanuel Agbadou (Kiến tạo: Joergen Strand Larsen) 24 | |
![]() Edward Nketiah (Kiến tạo: Romain Esse) 27 | |
![]() Edward Nketiah (Kiến tạo: Ismaila Sarr) 32 | |
![]() Justin Devenny (Thay: Will Hughes) 46 | |
![]() Joao Gomes (Thay: Andre) 46 | |
![]() Nelson Semedo (Thay: Nasser Djiga) 46 | |
![]() Ben Chilwell 50 | |
![]() Toti Gomes 59 | |
![]() Joergen Strand Larsen (Kiến tạo: Jean-Ricner Bellegarde) 62 | |
![]() Matheus Franca (Thay: Ismaila Sarr) 63 | |
![]() Matheus Cunha (Thay: Joergen Strand Larsen) 67 | |
![]() Marshall Munetsi (Thay: Pablo Sarabia) 67 | |
![]() Joel Ward 69 | |
![]() Daichi Kamada (Thay: Joel Ward) 71 | |
![]() Jean-Philippe Mateta (Thay: Edward Nketiah) 81 | |
![]() Eberechi Eze (Thay: Romain Esse) 81 | |
![]() Hee-Chan Hwang (Thay: Rodrigo Gomes) 81 | |
![]() Eberechi Eze (Kiến tạo: Justin Devenny) 86 |
Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Wolves


Diễn biến Crystal Palace vs Wolves
Số lượng khán giả hôm nay là 24766.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thống kê kiểm soát bóng: Crystal Palace: 32%, Wolverhampton: 68%.
Chris Richards giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Daniel Munoz của Crystal Palace đá ngã Goncalo Guedes.
Wolverhampton đang kiểm soát bóng.
Daniel Bentley thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Nỗ lực tốt của Jean-Philippe Mateta khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Crystal Palace bắt đầu một pha phản công.
Chris Richards giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Emmanuel Agbadou giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Wolverhampton.
Daniel Munoz từ Crystal Palace không kết nối tốt với cú vô lê và đưa bóng ra ngoài mục tiêu.
Đường chuyền của Eberechi Eze từ Crystal Palace đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Crystal Palace thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Jefferson Lerma giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Wolverhampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rayan Ait Nouri giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Crystal Palace bắt đầu một đợt phản công.
Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Wolves
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Joel Ward (2), Maxence Lacroix (5), Chris Richards (26), Daniel Muñoz (12), Will Hughes (19), Jefferson Lerma (8), Ben Chilwell (25), Ismaila Sarr (7), Romain Esse (21), Eddie Nketiah (9)
Wolves (3-4-2-1): Daniel Bentley (25), Nasser Djiga (34), Emmanuel Agbadou (12), Toti Gomes (24), Rodrigo Gomes (19), Jean-Ricner Bellegarde (27), André (7), Rayan Aït-Nouri (3), Pablo Sarabia (21), Gonçalo Guedes (29), Jørgen Strand Larsen (9)


Thay người | |||
46’ | Will Hughes Justin Devenny | 46’ | Nasser Djiga Nélson Semedo |
63’ | Ismaila Sarr Matheus França | 46’ | Andre João Gomes |
71’ | Joel Ward Daichi Kamada | 67’ | Pablo Sarabia Marshall Munetsi |
81’ | Romain Esse Eberechi Eze | 67’ | Joergen Strand Larsen Matheus Cunha |
81’ | Edward Nketiah Jean-Philippe Mateta | 81’ | Rodrigo Gomes Hwang Hee-chan |
Cầu thủ dự bị | |||
Matt Turner | Hwang Hee-chan | ||
Tyrick Mitchell | Tom King | ||
Nathaniel Clyne | Matt Doherty | ||
Caleb Kporha | Santiago Bueno | ||
Eberechi Eze | Nélson Semedo | ||
Daichi Kamada | Pedro Lima | ||
Justin Devenny | Marshall Munetsi | ||
Matheus França | João Gomes | ||
Jean-Philippe Mateta | Matheus Cunha |
Tình hình lực lượng | |||
Chadi Riad Không xác định | Sam Johnstone Va chạm | ||
Marc Guéhi Không xác định | Yerson Mosquera Không xác định | ||
Adam Wharton Không xác định | Tommy Doyle Không xác định | ||
Cheick Doucouré Không xác định | Saša Kalajdžić Không xác định | ||
Enso González Không xác định | |||
Leon Chiwome Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Crystal Palace vs Wolves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crystal Palace
Thành tích gần đây Wolves
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 25 | 8 | 4 | 45 | 83 | T T B H B |
2 | ![]() | 37 | 19 | 14 | 4 | 34 | 71 | T H B H T |
3 | ![]() | 37 | 20 | 8 | 9 | 26 | 68 | T T T H T |
4 | ![]() | 37 | 20 | 6 | 11 | 22 | 66 | B T H T B |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
6 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
7 | ![]() | 37 | 19 | 8 | 10 | 13 | 65 | T B H H T |
8 | ![]() | 37 | 15 | 13 | 9 | 4 | 58 | B T H T T |
9 | ![]() | 37 | 16 | 7 | 14 | 9 | 55 | T T T T B |
10 | ![]() | 37 | 15 | 9 | 13 | 2 | 54 | B T B B T |
11 | ![]() | 37 | 14 | 11 | 12 | 10 | 53 | H H T B B |
12 | ![]() | 37 | 13 | 13 | 11 | 0 | 52 | H H H T T |
13 | ![]() | 37 | 10 | 15 | 12 | -3 | 45 | B B H T T |
14 | ![]() | 37 | 12 | 5 | 20 | -15 | 41 | T T B B B |
15 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -18 | 40 | H B H T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 37 | 6 | 7 | 24 | -45 | 25 | B B T H T |
19 | ![]() | 37 | 4 | 10 | 23 | -44 | 22 | B B H B B |
20 | ![]() | 37 | 2 | 6 | 29 | -59 | 12 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại