Marc Guehi từ Crystal Palace có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Trực tiếp kết quả Crystal Palace vs Sunderland hôm nay 13-09-2025
Giải Premier League - Th 7, 13/9
Kết thúc



![]() Daniel Munoz 14 | |
![]() Justin Devenny (Thay: Jefferson Lerma) 69 | |
![]() Brian Brobbey (Thay: Simon Adingra) 69 | |
![]() Robin Roefs 77 | |
![]() Christantus Uche (Thay: Yeremy Pino) 84 | |
![]() Lutsharel Geertruida (Thay: Noah Sadiki) 84 | |
![]() Chris Rigg (Thay: Wilson Isidor) 90 |
Marc Guehi từ Crystal Palace có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 56%, Sunderland: 44%.
Tyrick Mitchell giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cầu thủ của Crystal Palace thực hiện quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Trai Hume giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Crystal Palace thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Sunderland.
Wilson Isidor rời sân để nhường chỗ cho Chris Rigg trong một sự thay đổi chiến thuật.
Cơ hội đến với Marc Guehi từ Crystal Palace nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Nordi Mukiele từ Sunderland chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Will Hughes từ Crystal Palace thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Cú sút của Will Hughes bị chặn lại.
Granit Xhaka từ Sunderland chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Một cầu thủ của Crystal Palace thực hiện một quả ném biên dài vào khu vực đối phương.
Trai Hume thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Crystal Palace thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nordi Mukiele từ Sunderland cắt bóng từ một đường chuyền hướng về khu vực cấm địa.
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Chris Richards (26), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Daniel Muñoz (2), Will Hughes (19), Jefferson Lerma (8), Tyrick Mitchell (3), Yéremy Pino (10), Daichi Kamada (18), Jean-Philippe Mateta (14)
Sunderland (4-3-3): Robin Roefs (22), Trai Hume (32), Nordi Mukiele (20), Omar Alderete (15), Reinildo (17), Diarra Mouhamadou (19), Granit Xhaka (34), Noah Sadiki (27), Chemsdine Talbi (7), Wilson Isidor (18), Simon Adingra (24)
Thay người | |||
69’ | Jefferson Lerma Justin Devenny | 69’ | Simon Adingra Brian Brobbey |
84’ | Yeremy Pino Christantus Uche | 84’ | Noah Sadiki Lutsharel Geertruida |
90’ | Wilson Isidor Chris Rigg |
Cầu thủ dự bị | |||
Walter Benítez | Eliezer Mayenda | ||
Nathaniel Clyne | Anthony Patterson | ||
Jaydee Canvot | Lutsharel Geertruida | ||
Borna Sosa | Arthur Masuaku | ||
Christantus Uche | Dan Neil | ||
Romain Esse | Chris Rigg | ||
Kaden Rodney | Harrison Jones | ||
Justin Devenny | Brian Brobbey | ||
Rio Cardines | Bertrand Traoré |
Tình hình lực lượng | |||
Chadi Riad Không xác định | Leo Hjelde Chấn thương gân Achilles | ||
Caleb Kporha Đau lưng | Aji Alese Chấn thương vai | ||
Adam Wharton Chấn thương háng | Dennis Cirkin Không xác định | ||
Cheick Doucouré Không xác định | Daniel Ballard Chấn thương háng | ||
Ismaila Sarr Chấn thương gân kheo | Luke O'Nien Chấn thương vai | ||
Eddie Nketiah Chấn thương gân kheo | Enzo Le Fée Va chạm | ||
Romaine Mundle Chấn thương gân kheo | |||
Ian Poveda Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |