Số lượng khán giả hôm nay là 25118.
![]() Ismaila Sarr 9 | |
![]() Arne Slot 10 | |
![]() Arne Slot 13 | |
![]() Ibrahima Konate 26 | |
![]() Cody Gakpo (Thay: Conor Bradley) 46 | |
![]() Virgil van Dijk 61 | |
![]() Will Hughes (Thay: Adam Wharton) 62 | |
![]() Curtis Jones (Thay: Alexis Mac Allister) 65 | |
![]() Jefferson Lerma (Thay: Yeremy Pino) 74 | |
![]() Jeremie Frimpong (Thay: Ibrahima Konate) 74 | |
![]() Federico Chiesa (Thay: Florian Wirtz) 74 | |
![]() Edward Nketiah (Thay: Ismaila Sarr) 75 | |
![]() Federico Chiesa 77 | |
![]() Edward Nketiah 78 | |
![]() Rio Ngumoha (Thay: Alexander Isak) 84 | |
![]() Federico Chiesa 87 | |
![]() Justin Devenny (Thay: Daichi Kamada) 90 | |
![]() Edward Nketiah (Kiến tạo: Marc Guehi) 90+7' |
Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Liverpool


Diễn biến Crystal Palace vs Liverpool
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Crystal Palace: 28%, Liverpool: 72%.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng của Crystal Palace được công nhận.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, một bàn thắng tiềm năng cho Crystal Palace.
Marc Guehi đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Edward Nketiah vô lê bóng vào lưới bằng chân trái. Một pha kết thúc tuyệt vời!
Một cầu thủ từ Crystal Palace thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Milos Kerkez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Crystal Palace thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Daniel Munoz giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Liverpool thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Crystal Palace thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 29%, Liverpool: 71%.
Virgil van Dijk giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Dean Henderson từ Crystal Palace chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Liverpool thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Justin Devenny bị phạt vì đẩy Alisson Becker.
Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Liverpool
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Chris Richards (26), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Daniel Muñoz (2), Adam Wharton (20), Daichi Kamada (18), Tyrick Mitchell (3), Ismaila Sarr (7), Yéremy Pino (10), Jean-Philippe Mateta (14)
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Conor Bradley (12), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Milos Kerkez (6), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Dominik Szoboszlai (8), Florian Wirtz (7), Alexander Isak (9)


Thay người | |||
62’ | Adam Wharton Will Hughes | 46’ | Conor Bradley Cody Gakpo |
74’ | Yeremy Pino Jefferson Lerma | 65’ | Alexis Mac Allister Curtis Jones |
75’ | Ismaila Sarr Eddie Nketiah | 74’ | Ibrahima Konate Jeremie Frimpong |
90’ | Daichi Kamada Justin Devenny | 74’ | Florian Wirtz Federico Chiesa |
84’ | Alexander Isak Rio Ngumoha |
Cầu thủ dự bị | |||
Remi Matthews | Giorgi Mamardashvili | ||
Nathaniel Clyne | Joe Gomez | ||
Jaydee Canvot | Andy Robertson | ||
Borna Sosa | Jeremie Frimpong | ||
Jefferson Lerma | Wataru Endo | ||
Christantus Uche | Curtis Jones | ||
Will Hughes | Federico Chiesa | ||
Justin Devenny | Cody Gakpo | ||
Eddie Nketiah | Rio Ngumoha |
Tình hình lực lượng | |||
Walter Benítez Không xác định | Giovanni Leoni Chấn thương dây chằng chéo | ||
Chadi Riad Chấn thương đầu gối | Stefan Bajčetić Chấn thương gân kheo | ||
Caleb Kporha Đau lưng | Hugo Ekitike Không xác định | ||
Cheick Doucouré Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Crystal Palace vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crystal Palace
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại