Số người tham dự hôm nay là 25042.
Trực tiếp kết quả Crystal Palace vs Leeds United hôm nay 09-10-2022
Giải Premier League - CN, 09/10
Kết thúc



![]() Pascal Struijk 10 | |
![]() Cheick Oumar Doucoure 14 | |
![]() Odsonne Edouard (Kiến tạo: Michael Olise) 24 | |
![]() Marc Guehi 38 | |
![]() Pascal Struijk 50 | |
![]() Crysencio Summerville (Thay: Patrick Bamford) 62 | |
![]() Luka Milivojevic (Thay: Cheick Oumar Doucoure) 64 | |
![]() Tyrick Mitchell (Thay: Jordan Ayew) 65 | |
![]() Mateusz Klich (Thay: Brenden Aaronson) 76 | |
![]() Eberechi Eze (Kiến tạo: Wilfried Zaha) 76 | |
![]() Rasmus Kristensen 79 | |
![]() Michael Olise 82 | |
![]() Luke Ayling (Thay: Rasmus Kristensen) 84 | |
![]() Joe Gelhardt (Thay: Marc Roca) 84 | |
![]() Will Hughes (Thay: Michael Olise) 85 | |
![]() Jean-Philippe Mateta (Thay: Odsonne Edouard) 86 | |
![]() Robin Koch 90+6' |
Số người tham dự hôm nay là 25042.
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Crystal Palace hiện thực hóa cuộc lội ngược dòng và bước ra khỏi cuộc chơi với chiến thắng!
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Eberechi Eze thực hiện cú sút phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Tỷ lệ cầm bóng: Crystal Palace: 55%, Leeds: 45%.
Quả phát bóng lên cho Leeds.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Robin Koch không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Robin Koch từ Leeds đi hơi quá xa ở đó khi kéo Eberechi Eze xuống
Crystal Palace thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Tỷ lệ cầm bóng: Crystal Palace: 55%, Leeds: 45%.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Joe Gelhardt nỗ lực rất tốt khi anh ấy sút thẳng vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu thua
Joachim Andersen giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Crysencio Summerville từ Leeds căng ngang thành công tìm được đồng đội trong vòng cấm.
Leeds thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Joel Ward thắng một thử thách trên không trước Rodrigo
Leeds thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Robin Koch của Leeds thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Eberechi Eze thực hiện quả treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng đồng đội không vào được bóng.
Robin Koch giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Crystal Palace (4-3-3): Vicente Guaita (13), Joel Ward (2), Joachim Andersen (16), Marc Guehi (6), Jeffrey Schlupp (15), Michael Olise (7), Cheick Oumar Doucoure (28), Eberechi Eze (10), Jordan Ayew (9), Odsonne Edouard (22), Wilfried Zaha (11)
Leeds United (4-2-3-1): Illan Meslier (1), Rasmus Kristensen (25), Robin Koch (5), Liam Cooper (6), Pascal Struijk (21), Tyler Adams (12), Marc Roca (8), Brenden Aaronson (7), Rodrigo Moreno (19), Jack Harrison (11), Patrick Bamford (9)
Thay người | |||
64’ | Cheick Oumar Doucoure Luka Milivojevic | 62’ | Patrick Bamford Crysencio Summerville |
65’ | Jordan Ayew Tyrick Mitchell | 76’ | Brenden Aaronson Mateusz Klich |
85’ | Michael Olise Will Hughes | 84’ | Rasmus Kristensen Luke Ayling |
86’ | Odsonne Edouard Jean-Philippe Mateta | 84’ | Marc Roca Joe Gelhardt |
Cầu thủ dự bị | |||
Sam Johnstone | Kristoffer Klaesson | ||
James Tomkins | Luke Ayling | ||
Jairo Riedewald | Diego Llorente | ||
Luka Milivojevic | Mateusz Klich | ||
Will Hughes | Sam Greenwood | ||
Malcolm Ebiowei | Darko Gyabi | ||
Jean-Philippe Mateta | Crysencio Summerville | ||
John-Kymani Gordon | Joe Gelhardt | ||
Tyrick Mitchell | Degnand Wilfried Gnonto |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |