Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Gabriel Jesus (Kiến tạo: Gabriel) 6 | |
Ismaila Sarr (Kiến tạo: Tyrick Mitchell) 11 | |
Gabriel Jesus (Kiến tạo: Thomas Partey) 14 | |
Leandro Trossard (Thay: Bukayo Saka) 24 | |
Gabriel 31 | |
Jurrien Timber 36 | |
Kai Havertz 38 | |
Declan Rice (Thay: Kai Havertz) 58 | |
Riccardo Calafiori (Thay: Myles Lewis-Skelly) 58 | |
Gabriel Martinelli (Kiến tạo: Declan Rice) 60 | |
Edward Nketiah (Thay: Daichi Kamada) 61 | |
Marc Guehi 64 | |
Cheick Oumar Doucoure (Thay: Jefferson Lerma) 68 | |
Justin Devenny (Thay: Will Hughes) 69 | |
Nathaniel Clyne 79 | |
Caleb Kporha (Thay: Nathaniel Clyne) 81 | |
Jeffrey Schlupp (Thay: Jean-Philippe Mateta) 81 | |
Declan Rice (Kiến tạo: Riccardo Calafiori) 84 | |
Ethan Nwaneri (Thay: Gabriel Jesus) 86 | |
Mikel Merino (Thay: Jurrien Timber) 86 |
Thống kê trận đấu Crystal Palace vs Arsenal


Diễn biến Crystal Palace vs Arsenal
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Crystal Palace: 41%, Arsenal: 59%.
Justin Devenny của Crystal Palace đã đi quá xa khi kéo Mikel Merino xuống
Leandro Trossard của Arsenal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Crystal Palace thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Số người tham dự hôm nay là 25167.
Maxence Lacroix giải tỏa áp lực bằng một cú đánh
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Declan Rice cản phá thành công cú sút
Cú sút của Jeffrey Schlupp bị chặn lại.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Crystal Palace: 44%, Arsenal: 56%.
Arsenal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Edward Nketiah bị phạt vì đẩy Declan Rice.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Ismaila Sarr dùng tay chơi bóng.
Jurrien Timber rời sân và được thay thế bằng Mikel Merino theo một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Crystal Palace vs Arsenal
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Chris Richards (26), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Nathaniel Clyne (17), Will Hughes (19), Jefferson Lerma (8), Tyrick Mitchell (3), Ismaila Sarr (7), Daichi Kamada (18), Jean-Philippe Mateta (14)
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Myles Lewis-Skelly (49), Martin Ødegaard (8), Thomas Partey (5), Kai Havertz (29), Bukayo Saka (7), Gabriel Jesus (9), Gabriel Martinelli (11)


| Thay người | |||
| 61’ | Daichi Kamada Eddie Nketiah | 24’ | Bukayo Saka Leandro Trossard |
| 68’ | Jefferson Lerma Cheick Doucouré | 58’ | Myles Lewis-Skelly Riccardo Calafiori |
| 69’ | Will Hughes Justin Devenny | 58’ | Kai Havertz Declan Rice |
| 81’ | Jean-Philippe Mateta Jeffrey Schlupp | 86’ | Gabriel Jesus Ethan Nwaneri |
| 86’ | Jurrien Timber Mikel Merino | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Matt Turner | Neto | ||
Joel Ward | Kieran Tierney | ||
Trevoh Chalobah | Riccardo Calafiori | ||
Caleb Kporha | Leandro Trossard | ||
Jeffrey Schlupp | Jorginho | ||
Cheick Doucouré | Declan Rice | ||
Justin Devenny | Ethan Nwaneri | ||
Eddie Nketiah | Mikel Merino | ||
Asher Agbinone | Jakub Kiwior | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Rob Holding Không xác định | Oleksandr Zinchenko Va chạm | ||
Chadi Riad Chấn thương đầu gối | Ben White Chấn thương đầu gối | ||
Matheus França Chấn thương háng | Takehiro Tomiyasu Chấn thương đầu gối | ||
Adam Wharton Chấn thương háng | |||
Franco Umeh-Chibueze Chấn thương gân kheo | |||
Eberechi Eze Chấn thương bàn chân | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Crystal Palace vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crystal Palace
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 9 | 3 | 1 | 18 | 30 | T T H T H | |
| 2 | 13 | 8 | 1 | 4 | 15 | 25 | B T T B T | |
| 3 | 13 | 7 | 3 | 3 | 12 | 24 | B T T T H | |
| 4 | 13 | 7 | 3 | 3 | 5 | 24 | T B T T T | |
| 5 | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | B T H T T | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 4 | 22 | T H H B T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 1 | 21 | T H H B T | |
| 8 | 13 | 7 | 0 | 6 | 0 | 21 | B T B B T | |
| 9 | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H T B | |
| 10 | 13 | 6 | 1 | 6 | 1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 13 | 5 | 4 | 4 | -2 | 19 | T B B H B | |
| 12 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | T B H B B | |
| 13 | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | T B B T T | |
| 14 | 13 | 5 | 3 | 5 | -3 | 18 | B H T T B | |
| 15 | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | B T B T T | |
| 16 | 13 | 3 | 3 | 7 | -9 | 12 | B H T T B | |
| 17 | 13 | 3 | 2 | 8 | -12 | 11 | B T T H B | |
| 18 | 13 | 3 | 2 | 8 | -12 | 11 | T B B B B | |
| 19 | 13 | 3 | 1 | 9 | -12 | 10 | T B B B B | |
| 20 | 13 | 0 | 2 | 11 | -21 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
