Thứ Hai, 01/12/2025
Luuk de Jong (Kiến tạo: Joey Veerman)
17
Luuk de Jong (Kiến tạo: Joey Veerman)
23
Ryan Flamingo (Kiến tạo: Guus Til)
43
Ryan Flamingo
50
Cherif Ndiaye (Kiến tạo: Nasser Djiga)
71
Andrija Maksimovic (Thay: Young-Woo Seol)
71
Bruno Duarte (Thay: Silas Katompa Mvumpa)
71
Wessel Kuhn (Thay: Noa Lang)
74
Nasser Djiga (Kiến tạo: Mirko Ivanic)
77
Rick Karsdorp (Thay: Richard Ledezma)
78
Milson (Thay: Nemanja Radonjic)
83
Ricardo Pepi (Thay: Johan Bakayoko)
86
Armando Obispo (Thay: Guus Til)
86

Thống kê trận đấu Crvena Zvezda vs PSV

số liệu thống kê
Crvena Zvezda
Crvena Zvezda
PSV
PSV
57 Kiểm soát bóng 43
10 Phạm lỗi 12
19 Ném biên 12
1 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 7
0 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 5
11 Sút không trúng đích 6
3 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 5
6 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Crvena Zvezda vs PSV

Tất cả (427)
90+6'

Số lượng khán giả hôm nay là 36,648.

90+6'

PSV Eindhoven không thể thuyết phục khán giả rằng họ là đội bóng tốt hơn, nhưng họ đã giành chiến thắng.

90+6'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Thống kê kiểm soát bóng: FK Crvena Zvezda: 56%, PSV Eindhoven: 44%.

90+6'

FK Crvena Zvezda đang kiểm soát bóng.

90+6'

Ognjen Mimovic bị phạt vì đã đẩy Walter Benitez.

90+5'

Ognjen Mimovic của FK Crvena Zvezda sút bóng ra ngoài mục tiêu.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: FK Crvena Zvezda: 56%, PSV Eindhoven: 44%.

90+5'

FK Crvena Zvezda thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

FK Crvena Zvezda đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Uros Spajic thắng một pha không chiến trước Luuk de Jong.

90+4'

FK Crvena Zvezda đang gây áp lực và có vẻ như sẽ ghi bàn bất cứ lúc nào.

90+4'

Uros Spajic không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.

90+3'

FK Crvena Zvezda với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.

90+3'

Phát bóng lên cho PSV Eindhoven.

90+3'

Cơ hội đến với Bruno Duarte từ FK Crvena Zvezda nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.

90+3'

Quả tạt của Milson từ FK Crvena Zvezda thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.

90+3'

Armando Obispo từ PSV Eindhoven cắt bóng từ một quả tạt hướng về phía vòng cấm.

90+2'

FK Crvena Zvezda thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

FK Crvena Zvezda với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.

90+2'

Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.

Đội hình xuất phát Crvena Zvezda vs PSV

Crvena Zvezda (4-2-3-1): Omri Glazer (18), Ognjen Mimovic (70), Nasser Djiga (24), Uroš Spajić (5), Seol Young-woo (66), Rade Krunić (6), Timi Elšnik (21), Silas (15), Mirko Ivanic (4), Nemanja Radonjic (49), Cherif Ndiaye (9)

PSV (4-2-3-1): Walter Benítez (1), Richard Ledezma (37), Ryan Flamingo (6), Olivier Boscagli (18), Mauro Júnior (17), Jerdy Schouten (22), Joey Veerman (23), Johan Bakayoko (11), Guus Til (20), Noa Lang (10), Luuk de Jong (9)

Crvena Zvezda
Crvena Zvezda
4-2-3-1
18
Omri Glazer
70
Ognjen Mimovic
24
Nasser Djiga
5
Uroš Spajić
66
Seol Young-woo
6
Rade Krunić
21
Timi Elšnik
15
Silas
4
Mirko Ivanic
49
Nemanja Radonjic
9
Cherif Ndiaye
9 2
Luuk de Jong
10
Noa Lang
20
Guus Til
11
Johan Bakayoko
23
Joey Veerman
22
Jerdy Schouten
17
Mauro Júnior
18
Olivier Boscagli
6
Ryan Flamingo
37
Richard Ledezma
1
Walter Benítez
PSV
PSV
4-2-3-1
Thay người
71’
Silas Katompa Mvumpa
Bruno Duarte
74’
Noa Lang
Wessel Kuhn
71’
Young-Woo Seol
Andrija Maksimovic
78’
Richard Ledezma
Rick Karsdorp
83’
Nemanja Radonjic
Milson
86’
Guus Til
Armando Obispo
86’
Johan Bakayoko
Ricardo Pepi
Cầu thủ dự bị
Bruno Duarte
Couhaib Driouech
Ivan Gutesa
Joël Drommel
Milan Rodic
Niek Schiks
Vanja Drkušić
Rick Karsdorp
Jovan Sljivic
Armando Obispo
Guélor Kanga
Wessel Kuhn
Dalcio Gomes
Tygo Land
Luka Ilic
Ricardo Pepi
Veljko Milosavljevic
Tay Abed
Aleksandar Katai
Isaac Babadi
Andrija Maksimovic
Milson
Tình hình lực lượng

Lazar Jovanovic

Kỷ luật

Matteo Dams

Kỷ luật

Peter Olayinka

Chấn thương gân Achilles

Sergiño Dest

Chấn thương đầu gối

Adamo Nagalo

Chấn thương vai

Malik Tillman

Kỷ luật

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
22/01 - 2025

Thành tích gần đây Crvena Zvezda

VĐQG Serbia
01/12 - 2025
Europa League
28/11 - 2025
VĐQG Serbia
23/11 - 2025
09/11 - 2025
Europa League
07/11 - 2025
VĐQG Serbia
02/11 - 2025
31/10 - 2025
26/10 - 2025
Europa League
23/10 - 2025
VĐQG Serbia
20/10 - 2025

Thành tích gần đây PSV

VĐQG Hà Lan
30/11 - 2025
H1: 2-0
Champions League
27/11 - 2025
H1: 1-1
VĐQG Hà Lan
22/11 - 2025
H1: 0-1
09/11 - 2025
H1: 1-3
Champions League
05/11 - 2025
H1: 1-0
VĐQG Hà Lan
01/11 - 2025
26/10 - 2025
H1: 0-1
Champions League
22/10 - 2025
H1: 2-1
VĐQG Hà Lan
18/10 - 2025
05/10 - 2025
H1: 0-2

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal55001315
2Paris Saint-GermainParis Saint-Germain54011112
3MunichMunich5401912
4InterInter5401912
5Real MadridReal Madrid5401712
6DortmundDortmund5311610
7ChelseaChelsea5311610
8SportingSporting5311610
9Man CityMan City5311510
10AtalantaAtalanta5311110
11NewcastleNewcastle530279
12AtleticoAtletico530229
13LiverpoolLiverpool530229
14GalatasarayGalatasaray530219
15PSVPSV522158
16TottenhamTottenham522138
17LeverkusenLeverkusen5221-28
18BarcelonaBarcelona521227
19QarabagQarabag5212-17
20NapoliNapoli5212-37
21MarseilleMarseille520326
22JuventusJuventus513106
23AS MonacoAS Monaco5131-26
24Pafos FCPafos FC5131-36
25Union St.GilloiseUnion St.Gilloise5203-76
26Club BruggeClub Brugge5113-54
27Athletic ClubAthletic Club5113-54
28E.FrankfurtE.Frankfurt5113-74
29FC CopenhagenFC Copenhagen5113-74
30BenficaBenfica5104-43
31Slavia PragueSlavia Prague5032-63
32Bodoe/GlimtBodoe/Glimt5023-42
33OlympiacosOlympiacos5023-82
34VillarrealVillarreal5014-81
35Kairat AlmatyKairat Almaty5014-101
36AjaxAjax5005-150
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow