Guilherme Augusto rời sân để nhường chỗ cho Gonzalo Escobar trong một sự thay thế chiến thuật.
![]() Tomas Rincon 11 | |
![]() Lucas Villalba 24 | |
![]() Lucas Daniel Romero 35 | |
![]() Neymar 35 | |
![]() Christian Cardoso 42 | |
![]() Fabricio Bruno (Kiến tạo: Wanderson) 43 | |
![]() Gustavo Caballero (Thay: Alvaro Barreal) 46 | |
![]() Tiquinho Soares (Thay: Benjamin Rollheiser) 46 | |
![]() Ze Rafael (Thay: Tomas Rincon) 47 | |
![]() Gustavo Caballero 48 | |
![]() Kaiki 58 | |
![]() Ze Rafael 61 | |
![]() Guilherme Augusto (Kiến tạo: Gustavo Caballero) 62 | |
![]() Kaio Jorge (VAR check) 64 | |
![]() Marquinhos (Thay: Wanderson) 72 | |
![]() Matheus Henrique (Thay: Christian Cardoso) 72 | |
![]() Yannick Bolasie (Thay: Lucas Daniel Romero) 81 | |
![]() Gabriel Barbosa (Thay: Lucas Daniel Romero) 81 | |
![]() Gustavo Caballero (Kiến tạo: Guilherme Augusto) 89 | |
![]() Joao Schmidt (Thay: Neymar) 90 | |
![]() Gonzalo Escobar (Thay: Guilherme Augusto) 90 | |
![]() Matheus Pereira 90+3' |
Thống kê trận đấu Cruzeiro vs Santos FC


Diễn biến Cruzeiro vs Santos FC
Neymar rời sân để nhường chỗ cho Joao Schmidt trong một sự thay thế chiến thuật.
Neymar rời sân để nhường chỗ cho Joao Schmidt trong một sự thay đổi chiến thuật.

Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Matheus Pereira và anh ta nhận thẻ vàng vì lỗi phản ứng.
Guilherme Augusto đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Gustavo Caballero ghi bàn bằng chân phải!
Lucas Daniel Romero rời sân và Gabriel Barbosa vào thay thế.
Lucas Daniel Romero rời sân để nhường chỗ cho Yannick Bolasie trong một sự thay đổi chiến thuật.
Christian Cardoso rời sân để nhường chỗ cho Matheus Henrique trong một sự thay người chiến thuật.
Wanderson rời sân để nhường chỗ cho Marquinhos trong một sự thay người chiến thuật.
V À A A A O O O! Cruzeiro ghi bàn! Kaio Jorge đã ghi tên mình lên bảng tỉ số.
Gustavo Caballero đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Guilherme Augusto ghi bàn bằng chân phải!

Ze Rafael phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài ghi tên vào sổ.

Kaiki phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài ghi tên vào sổ.

Gustavo Caballero phạm lỗi thô bạo với một đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.
Tomas Rincon rời sân để được thay thế bởi Ze Rafael trong một sự thay đổi chiến thuật.
Benjamin Rollheiser rời sân để nhường chỗ cho Tiquinho Soares trong một sự thay đổi chiến thuật.
Alvaro Barreal rời sân để nhường chỗ cho Gustavo Caballero trong một sự thay đổi chiến thuật.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Đội hình xuất phát Cruzeiro vs Santos FC
Cruzeiro (4-2-3-1): Cassio (1), William (12), Fabricio Bruno (15), Lucas Villalba (25), Kaiki (6), Lucas Romero (29), Lucas Silva (16), Christian (88), Matheus Pereira (10), Wanderson (94), Kaio Jorge (19)
Santos FC (4-2-3-1): Gabriel Brazao (77), Mayke (2), Luisao (25), Gil (4), Souza (33), Tomás Rincón (8), Gabriel Morais Silva Bontempo (49), Benjamin Rollheiser (32), Neymar (10), Guilherme (11), Alvaro Barreal (22)


Thay người | |||
72’ | Christian Cardoso Matheus Henrique | 46’ | Alvaro Barreal Gustavo Caballero |
72’ | Wanderson Marquinhos | 46’ | Benjamin Rollheiser Tiquinho Soares |
81’ | Lucas Daniel Romero Gabigol | 47’ | Tomas Rincon Ze Rafael |
90’ | Guilherme Augusto Gonzalo Escobar | ||
90’ | Neymar Joao Schmidt |
Cầu thủ dự bị | |||
Leo Aragao | Joao Paulo | ||
Mateo Gamarra | Igor Vinicius | ||
Jonathan | Gonzalo Escobar | ||
Kaua Prates | Ze Rafael | ||
Walace | Joao Schmidt | ||
Matheus Henrique | Hyan | ||
Carlos Eduardo | Thaciano | ||
Japa | Gustavo Caballero | ||
Marquinhos | Deivid Washington | ||
Yannick Bolasie | Tiquinho Soares | ||
Lautaro Diaz | Robinho Junior | ||
Gabigol | Joao Ananias |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cruzeiro
Thành tích gần đây Santos FC
Bảng xếp hạng VĐQG Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 4 | 4 | 24 | 58 | T B T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 7 | 3 | 37 | 55 | T H T H B |
3 | ![]() | 27 | 15 | 7 | 5 | 20 | 52 | T T B H H |
4 | ![]() | 27 | 12 | 10 | 5 | 15 | 46 | T B H B T |
5 | ![]() | 27 | 12 | 7 | 8 | 14 | 43 | T H B T B |
6 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 4 | 43 | H B T B T |
7 | ![]() | 26 | 11 | 5 | 10 | 1 | 38 | T T H T B |
8 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 3 | 38 | T B B T B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -5 | 36 | H B H H T |
10 | ![]() | 26 | 9 | 7 | 10 | 2 | 34 | H H T B T |
11 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | 1 | 33 | H T T B T |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | -3 | 33 | T B B H T |
13 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | -5 | 33 | T H T H B |
14 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -5 | 32 | B T H B T |
15 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -6 | 32 | B B H H T |
16 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -13 | 28 | H T H H B |
17 | ![]() | 27 | 5 | 10 | 12 | -18 | 25 | B B B T B |
18 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -15 | 24 | T B T B T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 5 | 16 | -30 | 23 | B H H B B |
20 | ![]() | 26 | 2 | 10 | 14 | -21 | 16 | T B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại