Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Kaio Jorge (Kiến tạo: Lucas Daniel Romero)
15 - Lucas Daniel Romero
39 - Christian Cardoso
61 - Lucas Silva
82 - Gabriel Barbosa (Thay: Matheus Pereira)
88 - Carlos Eduardo (Thay: Wanderson)
88 - Yannick Bolasie (Thay: Kaio Jorge)
90 - Lucas Villalba
90+2' - Gabriel Barbosa
90+7' - (Pen) Gabriel Barbosa
90+7'
- Giorgian De Arrascaeta (Kiến tạo: Gerson)
44 - Bruno Henrique (Thay: Everton)
55 - Michael (Thay: Pedro)
67 - Nicolas de la Cruz
74 - Juninho (Thay: Giorgian De Arrascaeta)
83 - Luiz Araujo (Thay: Gerson)
83 - Guillermo Varela (Thay: Wesley)
83 - Leo Pereira
90+5'
Thống kê trận đấu Cruzeiro vs Flamengo
Diễn biến Cruzeiro vs Flamengo
Tất cả (24)
Mới nhất
|
Cũ nhất
VÀO! Đó là một pha kết thúc dễ dàng khi Gabriel Barbosa từ Cruzeiro đệm bóng vào khung thành trống bằng chân trái!
ANH ẤY BỎ LỠ - Gabriel Barbosa thực hiện quả phạt đền, nhưng thủ môn cản phá và bóng bật trở lại sân.
Leo Pereira phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.
Kaio Jorge rời sân để được thay thế bởi Yannick Bolasie trong một sự thay đổi chiến thuật.
Sau hành vi bạo lực, Lucas Villalba bị ghi vào sổ của trọng tài.
Wanderson rời sân để được thay thế bởi Carlos Eduardo trong một sự thay đổi chiến thuật.
Matheus Pereira rời sân để được thay thế bởi Gabriel Barbosa trong một sự thay đổi chiến thuật.
Wesley rời sân để được thay thế bởi Guillermo Varela trong một sự thay đổi chiến thuật.
Gerson rời sân để được thay thế bởi Luiz Araujo trong một sự thay đổi chiến thuật.
Giorgian De Arrascaeta rời sân để được thay thế bởi Juninho trong một sự thay đổi chiến thuật.
Lucas Silva kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Nicolas de la Cruz kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Pedro rời sân để được thay thế bởi Michael trong một sự thay đổi chiến thuật.
Christian Cardoso nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.
Everton bị chấn thương và được thay thế bởi Bruno Henrique.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Gerson đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Giorgian De Arrascaeta từ Flamengo đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Lucas Daniel Romero phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.
Lucas Daniel Romero đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kaio Jorge từ Cruzeiro đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Cruzeiro vs Flamengo
Cruzeiro (4-2-3-1): Cassio (1), Fagner (23), Fabricio Bruno (15), Lucas Villalba (25), Kaiki (6), Lucas Romero (29), Lucas Silva (16), Christian (88), Matheus Pereira (10), Wanderson (94), Kaio Jorge (19)
Flamengo (4-2-3-1): Agustin Rossi (1), Wesley Franca (43), Leo Ortiz (3), Leo Pereira (4), Alex Sandro (26), Erick Pulgar (5), Nicolás de la Cruz (18), Gerson (8), Giorgian de Arrascaeta (10), Cebolinha (11), Pedro (9)
Thay người | |||
88’ | Wanderson Carlos Eduardo | 55’ | Everton Bruno Henrique |
88’ | Matheus Pereira Gabigol | 67’ | Pedro Michael |
90’ | Kaio Jorge Yannick Bolasie | 83’ | Wesley Guillermo Varela |
83’ | Gerson Luiz Araujo | ||
83’ | Giorgian De Arrascaeta Juninho |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonathan | Ayrton Lucas | ||
Leo Aragao | Matheus Cunha | ||
Kaua Prates | Guillermo Varela | ||
William | Danilo | ||
Walace | Evertton Araujo | ||
Rodriguinho | Allan | ||
Carlos Eduardo | Caio Joshua | ||
Yannick Bolasie | Matheus Goncalves | ||
Marquinhos | Michael | ||
Kenji | Luiz Araujo | ||
Gabigol | Bruno Henrique | ||
Lautaro Diaz | Juninho |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cruzeiro
Thành tích gần đây Flamengo
Bảng xếp hạng VĐQG Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 9 | 7 | 1 | 1 | 7 | 22 | T B T T T |
2 | | 9 | 5 | 3 | 1 | 13 | 18 | H T B T H |
3 | | 9 | 5 | 2 | 2 | 6 | 17 | B T T T H |
4 | | 9 | 5 | 2 | 2 | 3 | 17 | T T T H B |
5 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 4 | 15 | B H T H T |
6 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 0 | 15 | T T T B T |
7 | | 9 | 4 | 2 | 3 | 0 | 14 | H B T B H |
8 | | 9 | 4 | 1 | 4 | -2 | 13 | T B T B T |
9 | 9 | 3 | 4 | 2 | 0 | 13 | T H T T H | |
10 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 5 | 12 | B T B T H |
11 | | 9 | 2 | 6 | 1 | 1 | 12 | T H H B T |
12 | 9 | 2 | 5 | 2 | 2 | 11 | H H B T H | |
13 | | 9 | 3 | 1 | 5 | -1 | 10 | H B B B T |
14 | | 9 | 2 | 4 | 3 | 2 | 10 | B H H T B |
15 | | 9 | 2 | 4 | 3 | -2 | 10 | H T B B H |
16 | | 9 | 2 | 3 | 4 | -3 | 9 | H H B T B |
17 | | 9 | 2 | 3 | 4 | -6 | 9 | H H T H B |
18 | | 9 | 2 | 2 | 5 | -13 | 8 | H B B B H |
19 | | 9 | 1 | 2 | 6 | -4 | 5 | B B B H B |
20 | | 9 | 0 | 2 | 7 | -12 | 2 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại