Chapecoense được hưởng quả ném biên tại Estadio Heriberto Hulse.
![]() Rodrigo Fagundes 10 | |
![]() Nicolas 14 | |
![]() (Pen) Walter Clar 45+2' | |
![]() Gabriel Inocencio 45+6' | |
![]() Jean Carlos (Thay: Jhonata Robert) 46 | |
![]() Everton Souza da Cruz (Thay: Neto Pessoa) 46 | |
![]() Benjamin Borasi (Thay: Diego Goncalves) 70 | |
![]() Mailson Bezerra Silva (Thay: Marcinho) 71 | |
![]() Matheus Trindade (Thay: Guilherme Lobo) 79 | |
![]() Perotti (Thay: Giovanni Augusto) 84 | |
![]() Pedro Victor Martins Silva Costa (Thay: Rafael Carvalheira) 84 | |
![]() Vinicius Caue (Thay: Nicolas) 87 | |
![]() Fellipe Mateus (Thay: Leo Naldi) 88 | |
![]() Gustavo Talles da Silva (Thay: Doma) 89 |
Thống kê trận đấu Criciuma vs Chapecoense AF


Diễn biến Criciuma vs Chapecoense AF
Chapecoense được hưởng một quả phạt góc do Felipe Fernandes de Lima thực hiện.
Ném biên cho Criciuma ở phần sân của Chapecoense.
Felipe Fernandes de Lima trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Liệu Chapecoense có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Criciuma không?

Fellipe Mateus (Criciuma) nhận thẻ vàng.

Fellipe Mateus (Criciuma) nhận thẻ vàng.
Chapecoense được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Gustavo Talles da Silva vào sân thay cho Doma của đội khách.

Tại Estadio Heriberto Hulse, Perotti đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Criciuma được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Chapecoense.
Fellipe Mateus vào sân thay cho Leo Naldi của đội chủ nhà.
Vinicius Caue vào sân thay cho Nicolas của Criciuma.
Chapecoense được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Chapecoense được hưởng quả ném biên ở phần sân của Criciuma.
Đội khách đã thay thế Giovanni Augusto bằng Perotti. Đây là sự thay đổi người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Gilmar Dal Pozzo.
Gilmar Dal Pozzo thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Estadio Heriberto Hulse với Pedro Victor Martins Silva Costa thay thế Rafael Carvalheira.
Phát bóng lên cho Chapecoense tại Estadio Heriberto Hulse.
Criciuma được hưởng quả phạt góc.
Matheus Trindade của Criciuma có cú sút về phía khung thành tại Estadio Heriberto Hulse. Nhưng nỗ lực không thành công.
Liệu Chapecoense có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Criciuma không?
Đội hình xuất phát Criciuma vs Chapecoense AF
Criciuma (3-4-3): Alisson (1), Rodrigo (3), Luciano Castán (4), Yan (2), Filipinho (76), Guilherme Lobo (25), Leo Naldi (18), Jhonata Robert (10), Nicolas (9), Diego Goncalves (77)
Chapecoense AF (3-5-2): Leo Vieira (12), Bressan (14), Doma (3), Joao Paulo (4), Gabriel de Souza Inocencio (2), Walter Clar (37), Rafael Carvalheira (99), Bruno Matias dos Santos (16), Giovanni Augusto (10), Marcinho (7), Neto (18)


Thay người | |||
46’ | Jhonata Robert Jean Carlos | 46’ | Neto Pessoa Everton Souza da Cruz |
70’ | Diego Goncalves Benjamin Borasi | 71’ | Marcinho Mailson Bezerra Silva |
79’ | Guilherme Lobo Trindade | 84’ | Rafael Carvalheira Pedro Victor |
87’ | Nicolas Caue | 84’ | Giovanni Augusto Perotti |
88’ | Leo Naldi Fellipe Mateus | 89’ | Doma Gustavo Talles da Silva |
Cầu thủ dự bị | |||
Axel Bernardes Lopes | Rafael Santos | ||
Trindade | Jhonnathan | ||
Fellipe Mateus | Everton Souza da Cruz | ||
Léo Mana | Felipe | ||
Benjamin Borasi | Jorge Jimenez | ||
Jean Carlos | Pedro Victor | ||
Joao Carlos | Rubens Ricoldi | ||
Thales | Mailson Bezerra Silva | ||
Juninho | Perotti | ||
Luiz Henrique | Romulo Souza | ||
Caue | Gustavo Talles da Silva | ||
Lucas Dias |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Criciuma
Thành tích gần đây Chapecoense AF
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 13 | 57 | T T T B H |
2 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 15 | 54 | T T T H T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 13 | 54 | B H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 12 | 7 | 10 | 54 | T T T T T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 12 | 7 | 9 | 54 | H B T T H |
6 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 5 | 52 | H H B H B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 8 | 11 | 3 | 50 | T B B H H |
8 | ![]() | 33 | 13 | 11 | 9 | 3 | 50 | T H B T H |
9 | ![]() | 33 | 14 | 6 | 13 | 5 | 48 | B T T H H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 12 | 9 | 3 | 48 | H T B B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 12 | 10 | 6 | 45 | B B T H H |
12 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | -2 | 43 | H H H T B |
13 | ![]() | 33 | 11 | 9 | 13 | -3 | 42 | B B B B T |
14 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -5 | 38 | T T H B H |
15 | ![]() | 33 | 10 | 7 | 16 | -9 | 37 | B H T H B |
16 | 32 | 8 | 13 | 11 | -6 | 37 | H T B B H | |
17 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -13 | 34 | B H B T B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -20 | 34 | B B T H H |
19 | 33 | 7 | 11 | 15 | -15 | 32 | B H T B H | |
20 | ![]() | 32 | 5 | 11 | 16 | -12 | 26 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại